Kết quả tìm kiếm OSS Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "OSS", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
là một nhóm đặc nhiệm tình báo thuộc Cơ quan Tình báo Chiến lược Hoa Kỳ (OSS). Đội Con Nai được thành lập vào ngày 16 tháng 5 năm 1945, với nhiệm vụ chủ… |
Oss là một thị xã của tỉnh Noord-Brabant, Hà Lan. Oss gồm có cũng thành phố Oss, Megen và Ravenstein và làng quê Berghem, Dennenburg, Deursen, Dieden… |
OSS và cơ quan ngoại giao Mỹ thương lượng với chính phủ Trung Hoa Dân quốc để giải thoát Hồ Chí Minh khỏi nhà tù và thuyết phục ông cộng tác với OSS.… |
tiền nhiệm là Cơ quan Công tác Chiến thuật (Office of Strategic Services - OSS), thành lập trong Đệ nhị Thế Chiến để phối hợp các Hoạt động Nội gián Mật… |
OSS có thể là Oss, tên một thành phố và đô thị của Hà Lan Sân bay Osh, với mã IATA là OSS Oss là một họ (surname). Một số người nổi tiếng mang họ này… |
sự của chúng chỉ để nhặt nhạnh chút cơm thừa canh cặn". Thiếu tá Mỹ thuộc OSS và là bạn của tướng Giáp, Al Patti cũng cùng quan điểm. Sau khi thảo luận… |
Gaulle. Bộ phận OSS của Mỹ tại miền Bắc Việt Nam cũng từ chối giúp các chỉ huy Pháp thiết lập 1 hành dinh tại Việt Nam. Trước đó OSS đã được lệnh của… |
Bộ phận OSS của Mỹ tại miền Bắc Việt Nam (Nhóm Con nai) cũng từ chối giúp các chỉ huy Pháp thiết lập một hành dinh tại Việt Nam. Trước đó OSS đã được… |
tình báo cho Mỹ, tuyên truyền chống Nhật. Đổi lại, cơ quan tình báo Mỹ O.S.S (U.S Office of Strategic Services) giúp đỡ y tế, cung cấp vũ khí, phương… |
tiếng Anh: OSS) là một cơ quan tình báo thời chiến của Hoa Kỳ trong thế chiến II, và tiền thân của Cơ quan Tình báo Trung ương (CIA). OSS được thành lập… |
của lực lượng Nhật Bản vẫn còn rất cao được thể hiện qua việc Việt Minh và OSS phải mất rất nhiều công sức mới đánh bại được toán quân Nhật ở Thái Nguyên… |
Maasdonk (thể loại Oss) Maasdonk là thị xã 's-Hertogenbosch. Về hướng đông là thị xã Oss. Phương bắc là thị xã Oss. Về phương nam là thị xã Sint-Michielsgestel và Bernheze. Cối… |
A. Peter Dewey (đề mục Thời kỳ làm đặc vụ OSS) 1916 – ngày 26 tháng 9 năm 1945) là đặc vụ Cơ quan Tình báo Chiến lược (OSS) người Mỹ bị lực lượng Việt Minh theo cộng sản bắn chết trong một trường… |
Cihat Çelik (thể loại Vận động viên Oss) đội bóng ở Eerste Divisie FC Oss mùa hè năm 2016. NEC Eerste Divisie (1): 2014–15 ^ Profile - NEC (tiếng Hà Lan) ^ FC Oss strikt Cihat Celik Lưu trữ 2018-03-24… |
Ga Oss West là nhà ga đường sắt chính của thị xã Oss, Hà Lan. Ga Oss West ở ven Brabantse Lijn. Ga Oss West là bắt đầu hoạt động từ năm 1981. Ga Oss West… |
Hvis lyset tar oss (tiếng Na Uy, có nghĩa là Nếu ánh sáng đưa ta đi) là album phòng thu thứ ba của dự án black metal Burzum của Varg Vikernes. Nó được… |
tụ Hồ Chí Minh ở Tân Trào. Ngày 29 tháng 7 năm 1945, một toán nhân viên OSS trong đội Con Nai, do Thiếu tá Allison Thomas chỉ huy, đã nhảy dù xuống Kim… |
Ravenstein (thể loại Oss) Ravenstein là một thành phố thuộc thị xã Oss, của tỉnh Noord-Brabant, Hà Lan. Chỉ dến 1795 Ravenstein là một tự chủ quốc gia. Sau đó chỉ dến 2003 Ravenstein… |
Ferhat Görgülü (thể loại Cầu thủ bóng đá FC Oss) Karabükspor. Trước đây anh từng thi đấu ở các câu lạc bộ Hà Lan SC Veendam và FC Oss. Voetbal International Lưu trữ 2012-07-20 tại Wayback Machine (tiếng Hà Lan)… |
thân Nhật còn Việt Minh lại đang hợp tác với Đồng Minh (tình báo quân sự Mỹ OSS) chống Nhật. Ngày 23 tháng 8 1945, Mặt trận Quốc gia Thống nhất quyết định… |