Kết quả tìm kiếm ORF Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "ORF", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ORF 1 (tiếng Đức: ORF eins) là một kênh truyền hình thuộc sở hữu của đài ORF. Phát sóng chính thức vào ngày 1 tháng 8 năm 1955, khi đó ORF 1 là kênh truyền… |
sinh học phân tử, khung đọc mở (tiếng Anh: open reading frame, viết tắt là ORF) là một kiểu khung đọc có thể đọc được các mã phiên của mARN và dịch chuỗi… |
kênh truyền hình công cộng nước Đức. Chủ yếu tập trung vào văn hóa bởi ZDF, ORF, SRG SSR và các đài truyền hình quốc gia khác của ARD. Đài truyền hình chính… |
oefb.at. Truy cập 3 Tháng hai năm 2023. ^ “Sabitzer wechselt zu Rapid”. noe.orf.at. 4 tháng 1 năm 2013. Truy cập 3 Tháng hai năm 2023. ^ “NEUVERPFLICHTUNG:… |
Falter, La Nación và các đài truyền hình công cộng Đức NDR và WDR, đài Áo ORF. Nhóm nghiên cứu ban đầu đã gặp nhau tại Munich, Lillehammer, Luân Đôn và… |
truyền hình nhà nước của Áo là ORF (Österreichischer Rundfunk) với các kênh ORF 1 và ORF 2 cũng như là hai kênh TW1 và ORF SPORT PLUS cùng chia sẻ một băng… |
3' poly (A) và nhiều khung đọc mở (ORF). Các protein cấu trúc virus được mã hóa bằng các ORF dài, trong khi các ORF nhỏ hơn mã hóa các bộ điều chỉnh của… |
Sân bay quốc tế Norfolk (mã sân bay IATA: ORF, mã sân bay ICAO: KORF, mã sân bay FAA LID: ORF) là một sân bay công cộng nằm ba hải lý dặm (5,5 km) về… |
ngày 21 tháng 3 sau đó trên chương trình truyền hình Dancing Stars của đài ORF. "Rise Like a Phoenix" là tác phẩm thứ hai của Áo chiến thắng tại giải này… |
Benning ist tot - ZIB 9:00 vom 30.01.2024 vom 30.01.2024 um 09:00 Uhr”. ORF-TVthek (bằng tiếng Đức). 30 tháng 1 năm 2024. Truy cập 30 Tháng Một năm 2024… |
design first”. The Verge. Vox Media. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2015. ^ Orf, Darren. “Samsung's Galaxy S6 Edge Is Awesomely Weird But Weirdly Awesome”… |
p. 69 ^ “Pakt unterzeichnet: Rot-Grün in Wien nun offiziell – news.ORF.at”. Orf.at. ngày 15 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011. ^ “GDP… |
coli. Đến năm 2006, 1.627 (38%) protein dự đoán thông qua khung đọc mở (ORF) đã được xác định bằng thực nghiệm. Mateus và cs (2020) đã phát hiện 2,586… |
at. 1 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021. ^ “ServusTV und ORF kooperieren bei FIFA WM 2022 und UEFA EURO 2024”. ServusTV (bằng tiếng Đức)… |
điều hòa Enhancer Enhancer /silencer /silencer Operator Promoter 5'UTR ORF ORF UTR 3'UTR Start Start Stop Stop Terminator Phiên mã DNA RBS RBS Vùng mã… |
cho cả hai phía. Có một vụ việc bị coi là một tội ác chiến tranh, khi kênh ORF TV station của Áo phát sóng đoạn phim tư liệu về ba binh lính Quân đội Nam… |
AS-sRNA (được phiên mã từ chuỗi antisense của [[khung đọc mở (ORF) và có nguồn gốc ORF. Một trong những ứng cử viên từ nghiên cứu này, IGR7, đã được chứng… |
jazz, và rock, với lời mang tính tuyên truyền. Những người bất mãn nghe ORF (Austrian Radio), Radio Luxembourg, hay Slobodna Europa (Radio Free Europe)… |
fff (Imacon) .mef (Mamiya) .mos (Leaf) .mrw (Minolta) .nef.nrw (Nikon) .orf (Olympus) .ptx.pef (Pentax) .pxn (Logitech) .R3D (RED) .raf (Fuji) .raw.rw2… |
Olympic Committee. 8 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2023. ^ “ORF-Sportrechte: "Die Situation ist herausfordernd"”. 20 tháng 5 năm 2019. Truy… |