Kết quả tìm kiếm O. W. Fischer Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "O.+W.+Fischer", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tháng 1: Miklós Fehér, cầu thủ người Hungary (sinh 1979) 29 tháng 1: O. W. Fischer, diễn viên Áo (sinh 1915) 14 tháng 2: Marco Pantani, tay đua xe đạp… |
axít axêtic với sự có mặt của chất xúc tác H2SO4 trong điều kiện este hóa Fischer tạo ra prôpyl axêtat, trong khi cho prôpanol phản ứng với axít formic có… |
W.; Doherty, S. J.; Hibbard, K. A.; Romanou, A.; Taylor, P. C. (2017). “Chapter 2: Physical Drivers of Climate Change” (PDF). In USGCRP2017. Fischer,… |
vào năm 1978. ^ Knaack 1988, p. 291. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa Knaack 1988 ^ http://www.af.mil/AboutUs/FactSheets/Displ… |
Bibcode:1995PhRvA..52..291E. doi:10.1103/PhysRevA.52.291. ^ Zou, Yu; Froese, Fischer C. (2002). “Resonance Transition Energies and Oscillator Strengths in Lutetium… |
Danh sách diễn viên Áo (đề mục W) Theodore Bikel Klaus Maria Brandauer Vanessa Brown Rudolf Carl Karl Farkas O.W. Fischer Käthe Gold Josef Hader Liane Haid Ernst Hinterberger Attila Hörbiger… |
just a supporting character in Hotu Matu'a centric legends. See Steven Fischer (1994). Rapanui's Tu'u ko Iho Versus Mangareva's 'Atu Motua. Evidence for… |
Jürgens, Maximilian Schell, Romy Schneider, Senta Berger, Oskar Werner, O. W. Fischer, Otto Schenk, Klaus Maria Brandauer, Martin Kusej. Đọc bài chính: Điện… |
Strasburger Lehrbuch der Botanik (Textbook of Botany) (ấn bản 33). Urban & Fischer. ISBN 3437204475.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) ^… |
giải Nobel Hóa học năm 1967 và trẻ hơn Fischer 9 tuổi. ^ Hieber, W.; Fischer, E. O. (1952). “Ũber den Mechanismus der Kohlenoxydreaktion von Nickel(II)-… |
Danh sách nhà hoá học Đức (đề mục W) Ernst Gottfried Fischer Ernst Otto Fischer Franz Joseph Emil Fischer Hans Fischer Hermann Emil Fischer Karl Fischer Nikolaus Wolfgang Fischer Wilhelm Rudolph… |
Danh sách nhà vật lý Đức (đề mục W) thông tin đáng tin cậy. Mục lục A Ă Â B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U Ư V W X Y Z Ernst Abbe Max Abraham Gerhard Abstreiter Michael Adelbulner… |
Danh sách nhà toán học Đức (đề mục W) thông tin đáng tin cậy. Mục lục A Ă Â B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U Ư V W X Y Z Ilka Agricola Rudolf Ahlswede Wilhelm Ahrens Oskar Anderson… |
schneider là "thợ may"... Müller (0,95%) Schmidt (0,69%) Schneider (0,40%) Fischer (0,35%) Meyer (0,33%) Weber (0,30%) Schulz (0,27%) Wagner (0,27%) Becker… |
Metharbital được cấp bằng sáng chế vào năm 1905 bởi Emil Fischer làm việc cho Merck. Nó được tiếp thị dưới tên Gemonil bởi Abbott Laboratory. Nó là một… |
(1955), của Alexandre Astruc) - Catherine Ich suche Dich (1956), của O.W. Fischer) - Francoise Maurer Tous peuvent me tuer (1957), của Henri Decoin) -… |
Danh sách nữ đạo diễn phim (đề mục W) A Ă Â B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U Ư V W X Y Z Joey Lauren Adams (Mỹ) Perry Miller Adato (Mỹ) Anita W. Addison (Mỹ) Laurie Agard (Mỹ) Yasmin… |
Sexual Medicine, Vol. 7, Supplement 5. 2010. ^ a b Steven Seidman; Nancy Fischer; Chet Meeks (2011). Introducing the New Sexuality Studies (ấn bản 2). Routledge… |
nước Anh và Đức. Acamptonectes lần đầu được miêu tả bởi Valentin Fischer, Michael W. Maisch, Darren Naish, Pepe Kosma, Jeff Liston, Ulrich Joger, Fritz… |
thứ ba vượt qua cột mốc 250 bàn ở Bundesliga, sau Gerd Müller và Klaus Fischer. Sau khi giành cú ăn ba với Bayern Munich và những màn trình diễn của anh… |