Kết quả tìm kiếm Nouvelle Vague Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nouvelle+Vague", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
biểu là Roberto Rossellini, Vittorio De Sica, trào lưu Làn sóng mới (Nouvelle Vague) của điện ảnh Pháp với François Truffaut, Jean-Luc Godard, cũng phải… |
Nouvelle Vague của Marc Collin và Olivier Libaux. Theo nguồn cấp dữ liệu Twitter của Galanter, cô đã ghi lại một số tài liệu cho album Nouvelle Vague… |
parlant à la Nouvelle vague) 1995: Jean-Michel Frodon (huy chương bạc mạ vàng cho tác phẩm: L'Âge moderne du cinéma français. De la Nouvelle Vague à nos jours)… |
khu nghỉ dưỡng nổi tiếng, đồng thời vang danh nhờ những nghệ sĩ La Nouvelle Vague trong điện ảnh và phong trào âm nhạc Yé-yé. Trong tiếng Pháp, cư dân… |
Ông thường được nhắc đến với các phong trào điện ảnh Pháp năm 1960 La Nouvelle Vague, (làn sóng mới). Giống như những người đương thời New Wave… |
hiện Đức, Chủ nghĩa hiện thực thơ ca Pháp, Chủ nghĩa tân hiện thực Ý, Tác phẩm giả tưởng hardboiled Mỹ, Art Deco Ảnh hướng bởi Nouvelle Vague, Neo-noir… |
bộ phim của các đạo diễn người Pháp thuộc trào lưu "Làn sóng mới" (Nouvelle Vague) như Jean-Pierre Melville. Ngô nói rằng ông hay xấu hổ và gặp khó khăn… |
1988 - Ne réveillez pas un flic qui dort 1990 - Dancing Machine 1990 - Nouvelle Vague 1992 - Le Retour de Casanova 1993 - Un crime 1994 - L'Ours en peluche… |
ra điện ảnh vào năm 1895. Một vài phong trào điện ảnh quan trọng như Nouvelle Vague (làn sóng mới) trong thập niên 1950 và 1960 được khởi đầu tại Pháp.… |
1960 chứng kiến sự ra đời và phát triển của trào lưu Làn sóng mới (Nouvelle Vague) trong điện ảnh Pháp với các đạo diễn nổi tiếng như François Truffaut… |
lưu điện ảnh mới đã xuất hiện ở Pháp, đó là trào lưu Làn sóng mới (Nouvelle Vague). Trào lưu này đã đem lại cuộc cách mạng về cách thực hiện các bộ phim… |
cho phát hành cuốn sách đầu tiên của mình viết về UFO có nhan đề La Nouvelle Vague des soucoupes volantes, do France Empire xuất bản. Trong khoảng thời… |
Tomasz Makowiecki – Ostatnie wspólne zdjęcie "Johnny and Mary" 2009 Nouvelle Vague – 3 "Nigdy nie mów nigdy" Nigdy nie mów nigdy (soundtrack) "Babskie… |
Trang mạng chính thức Hossegor - Longboard de Sector 9 Lưu trữ 2007-12-28 tại Wayback Machine La réalisation de la grande vague d'Hossegor (fresque)… |
Bản vẽ miêu tả một trong những sinh vật này theo cuốn sách La nouvelle vague des soucoupes volantes.… |
Wayback Machine, trang chính thức. Truy cập 26 tháng 5 năm 2008. ^ La Nouvelle Vague Lưu trữ 2008-09-05 tại Wayback Machine, trang chính thức. Truy cập 26… |
Pháp có bước tiến vượt bậc về chất lượng nhờ thế hệ làn sóng mới Pháp (Nouvelle Vague), điện ảnh Ý cũng nở rộ các bộ phim của trào lưu Commedia all'italiana… |
năm 2015. ^ Lagier, Luc (27 tháng 11 năm 2012). “Arthur Penn et la Nouvelle Vague”. Magazine Arte (bằng tiếng Pháp). Lưu trữ bản gốc 5 tháng 1 năm 2015… |
fut plutôt bon. Gabin ajoute avec humour: « Dans le fond, on était la nouvelle vague de l’époque ». On retrouvera l'acteur dans Le jour se lève, Remorques… |
Castor Bunch Shannen & Mark 18 (6,6,6) Viennese Waltz "The Killing Moon"—Nouvelle Vague Erin & Maksim 21 (7,7,7) Cha-Cha-Cha "TiK ToK"—Ke$ha Jake & Chelsie… |