Kết quả tìm kiếm Norman Mailer Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Norman+Mailer", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Mỹ, thành lập vào năm 1955 bởi Dan Wolf, Ed Fancher, John Wilcock và Norman Mailer. Tờ báo bắt đầu như một nền tảng cho cộng đồng sáng tạo của thành phố… |
đồng tính. Ông là nhà văn nổi tiếng cùng thời với những cố nhà văn như Norman Mailer, Truman Capote và Joseph Heller họ tạo nên "bộ tứ vĩ đại" của nền văn… |
phẩm nổi tiếng được sáng tác gồm có The Naked and the Dead (1948) của Norman Mailer, Bẫy - 22 (1961) của Joseph Heller và Lò sát sinh số 5 (1969) của Kurt… |
about the JFK assassination, from Norman Mailer to Don DeLillo” [Những cuốn sách hay nhất về vụ ám sát JFK, từ Norman Mailer đến Don DeLillo]. The Guardian… |
chung kết, sau tác phẩm đoạt giải. 1980: The Executioner's Song của Norman Mailer Birdy của William Wharton The Ghost Writer của Philip Roth 1981: A Confederacy… |
Fleming (người tạo ra James Bond), Mickey Spillane (Mike Hammer) và Norman Mailer, người đã biến tình dục không kiểm soát thành một hình thức xác thực… |
ô chữ yêu thích của họ, bao gồm ca sĩ opera Beverly Sills, nhà văn Norman Mailer, cầu thủ bóng chày Mike Mussina, cựu Tổng thống Bill Clinton, nhạc trưởng… |
Claude Lévi-Strauss, nhà nhân loại học Camille Le Tellier de Louvois Norman Mailer, nhà văn Roger Martin du Gard, nhà văn François Mauriac, nhà văn Marsile… |
thành một tiểu bang trực thuộc Liên bang Hoa Kỳ. Năm 1969, nhà văn Norman Mailer, đảng viên Đảng Dân chủ tranh cử chức thị trưởng Thành phố New York… |
The Night of the Hunter của Davis Grubb, The Executioner's Song của Norman Mailer, American Psycho của Bret Easton Ellis, The Killer Inside Me của Jim… |
Leonard, Harold Pinter, J. D. Salinger, Hunter S. Thompson, Colm Tóibín, Norman Mailer, Mohsin Hamid, Richard Brautigan, K.J. Stevens, Ken Kesey, Italo Calvino… |
trị gia, civil rights lawmaker người Mỹ, (sinh 1907) 10 tháng 11 - Norman Mailer, nhà văn người Mỹ, (sinh 1923) 12 tháng 11 - Ira Levin, tiểu thuyết… |
Human an Animal của Rene Jules Dubos 1969: The Armies of the Night của Norman Mailer 1970: Gandhi's Truth của Erik H. Erikson 1971: The Rising Sun của John… |
Harvey Keitel Bruno Kirby Martin Landau Diane Ladd Brandon Lee Jack Lord Norman Mailer Karl Malden Terrence McNally Steve McQueen Allan Miller Marilyn Monroe… |
Stephen King, - Maximum Overdrive Michelle Manning, - Blue City 1987 Norman Mailer, phim Tough Guys Don't Dance (đồng hạng) & Elaine May, phim Ishtar (đồng… |
nghệ thuật Đào tạo Đại học Harvard, Cao đẳng Harvard Giải thưởng Giải Norman Mailer, Giải Elijah Parish Lovejoy, Giải thưởng George Polk, Giải Sách Mỹ,… |
Biagi 6 tháng 11: George Osmond 6 tháng 11: Hank Thompson 10 tháng 11: Norman Mailer 10 tháng 11: Laraine Day 11 tháng 11: Dick Nolan 11 tháng 11: Delbert… |
ca khúc "Give Peace a Chance" cùng Tommy Smothers, Timothy Leary, và Norman Mailer. Năm 1980, ông hỗ trợ George Harrison viết cuốn hồi ký I Me Mine. Tới… |
life”. The Dallas Morning News. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2015. ^ Mailer, Norman (2007). Oswald's Tale: An American Mystery. Random House. tr. 137. ISBN 1-588-36593-X… |
được mời đi thử vai cho bộ phim The Deer Park của đạo diễn lừng danh Norman Mailer, song ông cho rằng "cô ấy không thật sự xuất sắc... Cô ấy tự áp đặt… |