Kết quả tìm kiếm Norman Davies Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Norman+Davies", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
^ Norman Davies, Europe: a history, trang 400 ^ Norman Davies, Europe: a history, trang 40 ^ Norman Davies, Europe: a history, trang 408 ^ Norman Davies… |
minh phương Tây ^ Norman Davies, Europe: a history, trang 131 ^ Norman Davies, Europe: a history, các trang 98-102. ^ Norman Davies, Europe: a history… |
^ Norman Davies, Europe: a history, trang 647 ^ Christopher M. Clark, Iron kingdom: the rise and downfall of Prussia, 1600-1947, trang 777 ^ Norman Davies… |
tiếp viện của Mông Cổ đánh bại. Tổn thất của quân Ba Lan rất nặng nề (Norman Davies viết: "Tại Chmielnik, quý tộc Malopolska chỉ còn một người sống sót");… |
trang 313 ^ Norman Davies, Heart of Europe: a short history of Poland, trang 487 ^ Norman Davies, Europe: a history, trang 622 ^ Norman Davies, Heart of… |
Áo-Hung Tiệp Khắc Ba Lan Các công quốc Silesia ^ Norman Davies, Europe: a history, trang 622 ^ Norman Davies, Europe: a history, trang 364 ^ Hamish M. Scott… |
ở Galicia thuộc Áo. Galicia là tỉnh nghèo nhất của Áo-Hung, và theo Norman Davies, có thể coi là "tỉnh nghèo nhất châu Âu". Galicia là nguồn cung dầu… |
lãnh thổ này tạo nên phía Nam Trung tâm của Ba Lan-Litva trước đây. ^ Norman Davies (2005), “Galicia: The Austrian Partition”, God's Playground A History… |
năm, cho đến khi bùng nổ Chiến tranh Nga-Ba Lan năm 1792. Nhà sử học Norman Davies gọi đó là "hiến pháp đầu tiên ở châu Âu"; các học giả khác cũng gọi… |
Khoảng một triệu người Ba Lan đã phải đi đày ở Siberia. Theo sử gia Norman Davies, khi thỏa thuận Sikorski-Mayski được ký năm 1941, một nửa số tù nhân… |
quốc Phổ. Hành động này đã xoá bỏ nhà nước Ba Lan trong 123 năm. ^ Norman Davies (2005), “Rossiya: The Russian Partition”, God's Playground. A History… |
Russia: a history, Oxford University Press, 2002. ISBN 0198605110. Norman Davies, Europe: a history, Oxford University Press, 1996. ISBN 0198201710.… |
Goethe, Đại đế Frederick, Benjamin Franklin, và George Washington. Norman Davies cho rằng Hội Tam điểm là lực lượng ủng hộ tự do mạnh mẽ ở châu Âu từ… |
Global Empires 1400–2000. London: Penguin Books. ISBN 978-0-14-101022-9. Davies, Norman (2006). Europe at War 1939–1945: No Simple Victory. London: Macmillan… |
Poland. Greenwood Publishing Group. 2000. p. 51. ISBN 0313305714 ^ Norman Davies. Heart of Europe: The Past in Poland's Present. Oxford University Press… |
(Rokossowski - How Much of a Pole?), Alfa Warsaw, 1994, tr. 326 ^ Norman Davies, Rising '44: The Battle for Warsaw, Viking Books, 2004, tr. 119-167… |
kingdom: the rise and downfall of Prussia, 1600-1947, trang 211 ^ a b c Norman Davies, Europe: a history, trang 649 ^ Gregory L. Freeze, Russia: a history… |
ngày phê chuẩn Hiến pháp Ba Lan (ngày 3 tháng 5 năm 1791), mà sử gia Norman Davies gọi là "bản hiến pháp đầu tiên thuộc loại hình này ở châu Âu." Nó được… |
naming-rights deal”. London Evening Standard. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018. ^ Davies, Hunter (1972). “Chapter 1: The First Day”. The Glory Game. ISBN 978-0297995791… |
języka białoruskiego." ^ a b Rudling 2015, p. 120 (6 of 13 in PDF). ^ Norman Davies (2005). God's Playground. A History of Poland, Vol. II: 1795 to the… |