Kết quả tìm kiếm Nina Jacobson Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nina+Jacobson", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
One Day Theatrical release poster Đạo diễn Lone Scherfig Sản xuất Nina Jacobson Tác giả David Nicholls Diễn viên Anne Hathaway Jim Sturgess Tom Mison… |
là bộ phim cuối cùng trong loạt phim The Hunger Games, sản xuất bởi Nina Jacobson, Jon Kilik và phân phối bởi hãng Lionsgate Films. Bộ phim có sự góp… |
là một hãng phim của Mỹ được thành lập vào năm 2007 bởi nhà sản xuất Nina Jacobson. Hãng phim được chú ý với việc sản xuất các bộ phim chuyển thể từ tiểu… |
bút bởi Collins, Michael Arndt và Michael Lesslie với sự tham gia của Nina Jacobson và Brad Simpson trong vai trò nhà sản xuất cùng với Lawrence. Ngoài… |
và là bộ phim thứ ba trong loạt phim The Hunger Games, sản xuất bởi Nina Jacobson, Jon Kilik và phát hành bởi hãng phim Lions Gate Entertainment. Bộ phim… |
giới vào tháng 3 năm 2009 cùng với công ty sản xuất Color Force của Nina Jacobson. Collins chuyển thể bộ phim dựa trên của tiểu thuyết một mình, và kịch… |
Karaszewski, cùng sự tham gia điều hành sản xuất của Brad Falchuk, Nina Jacobson, Ryan Murphy, và Brad Simpson. Loạt phim ra mắt trên kênh truyền hình… |
Crazy Rich Asians Áp phích tại Việt Nam Đạo diễn Jon M. Chu Sản xuất Nina Jacobson Brad Simpson John Penotti Kịch bản Peter Chiarelli Adele Lim Dựa trên… |
Áp phích phim tại các rạp chiếu Đạo diễn Francis Lawrence Sản xuất Nina Jacobson Jon Kilik Kịch bản Simon Beaufoy Michael deBruyn Dựa trên Bắt lửa của Suzanne… |
nhát Áp phích phát hành ngoài rạp Đạo diễn Thor Freudenthal Sản xuất Nina Jacobson Brad Simpson Kịch bản Jackie Filgo Jeff Filgo Jeff Judah Gabe Sachs… |
cũng đạo diễn tập pilot của phim. Các giám đốc sản xuất khác bao gồm Nina Jacobson và Brad Simpson. Anthony Hemingway và D. V. DeVincentis. Alexander and… |
tiên là Sherry Lansing tại Twentieth-Century Fox và người thứ ba là Nina Jacobson tại Buena Vista). Steel trở thành chủ tịch của Columbia Pictures năm… |
bản gốc ngày 11 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2024. ^ Jacobson, Ivy. “Taylor Swift Releases New Song 'Sweeter than Fiction' - Listen”… |
Peter Farrelly, và Nick Vallelonga Con nhà siêu giàu châu Á Jon M. Chu Nina Jacobson, Brad Simpson, và John Penotti The Favourite Yorgos Lanthimos Ceci Dempsey… |
có nhiều đóng góp cho thế giới là người da trắng. Theo nhà nhân chủng học Nina Jablonski: In ancient Egypt as whole, people were not designated by color… |
Sydney Walker Anh Quốc- Sylvia Wren Anh Quốc- Thelma Kerr Đan Mạch- Lily Jacobson Pháp- Jacqueline Lemoine Hà Lan- Margaret van Beer Thụy Điển-Kiki Håkansson… |
Willa "Mamie" Gummer (3/8/1983), Grace Jane Gummer (9/5/1986) và Louisa Jacobson Gummer (12/6/1991). Cả Mamie và Grace đều là diễn viên. Khi được hỏi rằng… |
nhớ tới bà cho những đóng góp nền tảng của đại số trừu tượng. Như Nathan Jacobson viết trong Lời giới thiệu trong tập sách Các bài báo của Noether, Sự phát… |
9 năm 2021. ^ “a rare commodity, a military chick-flick”. IMDb.com. ^ Jacobson, Colin (ngày 13 tháng 4 năm 2007). “An Officer and a Gentleman (1982)”… |
lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2020. ^ Jacobson, Don (ngày 20 tháng 7 năm 2020). “National 'Strike for Black Lives' to… |