Kết quả tìm kiếm Nikkei Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nikkei", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vũ Đình Cự. Năm 2013, ông được Tập đoàn truyền thông Nikkei (Nhật Bản) trao giải thưởng Nikkei Asian vì những đóng góp quan trọng cho sự phát triển của… |
Nikkei 225 (日経平均株価, Nikkei heikin kabuka?, 日経225) là chỉ số giá bình quân gia quyền của 225 loại cổ phiếu (tính bằng đồng yen Nhật) lớn nhất tại Tokyo… |
doanh có tên là Tankan để dự báo nền kinh tế Nhật Bản trong tương lai. Nikkei 225 là sàn giao dịch chứng khoán lớn thứ ba trên thế giới theo vốn hóa thị… |
Nielsen) (2016) 300 công ty năng động nhất châu Á (Asia 200) - Tạp chí Nikkei (2016) Top 3 nơi làm việc tốt nhất Việt Nam (2014-2016) - Công ty Nghiên… |
chứng khoán định ra (ví dụ Vn-Index), cũng có thể do hãng thông tin (ví dụ Nikkei 225) hay một thể chế tài chính nào đó định ra (ví dụ Hang Seng Index). Chỉ… |
Nikkei Asia hoặc Nikkei Asian Review từ năm 2013 đến năm 2020, là tạp chí tin tức hàng tuần bằng tiếng Anh có trụ sở tại Nhật Bản, tập trung ở Châu Á… |
Panasonic (thể loại Chỉ số Nikkei 225) chính trên Sở giao dịch chứng khoán Tokyo và là thành phần của các chỉ số Nikkei 225 và TOPIX 100. Nó cũng được niêm yết phụ trên Sở giao dịch chứng khoán… |
“Cambodia to divert Mekong trade via China-built canal, vexing Vietnam”. Nikkei Asia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2024. ^ “Funan Techo… |
Nihon Keizai Shimbun (đổi hướng từ The Nikkei) Keizai Shimbun? Nhật Bản Kinh tế Tân văn) hay The Nikkei (日経 Nhật Kinh) là ấn phẩm hàng đầu của Nikkei, Inc. (có trụ sở tại Tokyo) và tờ báo tài chính lớn… |
2022). “Sea's e-commerce arm Shopee to cut staff across Southeast Asia”. Nikkei Asia (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2022. ^ Pandurangi,… |
năm 2021). “One of the world's most prolific hackers wants to say sorry”. Nikkei Asia (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 8 năm 2021. Truy cập… |
Nikkei CNBC (tiếng Nhật: 日経CNBC) là kênh truyền hình tài chính được phát sóng tại Nhật Bản. Kênh thuộc sở hữu của ba nhà đài lớn là CNBC Asia, Nikkei… |
トップ100. Nikkei Entertainment (bằng tiếng Nhật) (Tháng 6 năm 2013). Nikkei BP. ngày 4 tháng 5 năm 2013. tr. 48–49. ^ タレントパワーランキング トップ100. Nikkei Entertainment… |
trữ 2015-12-20 tại Wayback Machine The Association of Nikkei & Japanese Abroad Discover Nikkei- Information on Japanese emigrants and their descendants… |
ngày 7 tháng 6 năm 2019. ^ “Grab launches cab-hailing tie-up in Japan”. Nikkei Asian Review (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2020. Website… |
càng kéo dài và trầm trọng hơn. Đến tháng 8 năm 1990, chỉ số chứng khoán Nikkei đã giảm mạnh xuống còn một nửa so với mức đỉnh vào thời điểm Ngân hàng Nhật… |
bộ truyện bán chạy nhất thứ 19 vào năm 2011 với 2,120,091 bản . Tạp chí Nikkei Entertainment đã liệt kê tác giả bộ truyện vào top 50 người đứng đầu sáng… |
Giải thưởng Nikkei Châu Á (tiếng Anh: Nikkei Asia Prize) là một giải thưởng uy tín được trao cho những cá nhân, tổ chức được ghi nhận cho những đóng góp… |
Nikkei Sangyo Shimbun (日経産業新聞, Nikkei Sangyō Shinbun?), có nghĩa là Tạp chí Công nghiệp Nikkei, là tạp chí nhật báo của Nhật Bản được xuất bản vào các… |
^ 均, 中村 (23 tháng 5 năm 2007). “Bản sao đã lưu trữ”. Nikkei Business (bằng tiếng Nhật). Nikkei Business Publications. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6… |