Kết quả tìm kiếm Nikita Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nikita", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nikita Sergeyevich Khrushchyov (cũng viết là: Khrushchev; phiên âm Khơ-rút-sốp hoặc Khơ-rút-xốp; 15 tháng 4 [lịch cũ 3 tháng 4] năm 1894 –… |
là nữ diễn viên mang hai dòng máu Mỹ và Việt Nam. Cô nổi tiếng với vai Nikita trong loạt phim cùng tên của kênh The CW phát sóng từ 2010 đến 2013. Ngoài… |
Nikita Gross (sinh 27 tháng 2 năm 1975) là một diễn viên khiêu dâm người Nga. Cô thường xuất hiện chung với bạn thân là Vicca. 1997 Giải XRCO – Diễn viên… |
Gonchigiin Bumtsend José Díaz Josip Broz Tito Enver Hoxha Palmiro Togliatti Nikita Khrushchev Mao Trạch Đông Hồ Chí Minh Kaysone Phomvihane Fidel Castro Che… |
Hoa Kỳ lãnh đạo, được gọi là Chiến tranh Lạnh. Stalin qua đời năm 1953 và Nikita Sergeyevich Khrushchyov kế nhiệm. Đến năm 1956, Khruschev lên tiếng tố cáo… |
Pittman Publishing Corporation, 1974), p.94 ^ Khrushchev, Nikita (2005). Memoirs of Nikita Khrushchev: Commissar, 1918-1945, Volume 1. Sergei Khrushchev… |
tại Cuba và nhiều quốc gia khác. Sau khi Stalin qua đời, một lãnh đạo mới Nikita Khrushchev lên án sự sùng bái cá nhân với Stalin và khởi động quá trình… |
nhà tài phiệt, nhà sưu tập nghệ thuật, nhà từ thiện Mỹ (m. 1913). 1894 – Nikita Sergeyevich Khrushchyov, chính khách Liên Xô, bí thư thứ nhất Ủy ban Trung… |
Việt Nam đã có nhiều thay đổi. Từ quan điểm cùng chung sống hòa bình của Nikita Khrushchev trong chính trị quốc tế, nghĩa là phía Liên Xô muốn có sự chung… |
3 tháng 10 năm 2002. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019. ^ Richardson, Nikita (ngày 5 tháng 6 năm 2015). “YAHOO WILL SHUT DOWN ITS MAPS, OTHER SITES THIS… |
Nikita Igorevich Iosifov (tiếng Nga: Никита Игоревич Иосифов; sinh ngày 11 tháng 4 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá Nga hiện đang thi đấu ở vị trí tiền… |
Nikita Sergeyevich Mikhalkov (tiếng Nga: Ники́та Серге́евич Михалко́в; sinh ngày 21 tháng 10 năm 1945) là một nhà làm phim và diễn viên người Nga. Ông… |
Bản mẫu:Eastern Slavic name Nikita Yuryevich Drozdov (tiếng Nga: Никита Юрьевич Дроздов; sinh ngày 21 tháng 4 năm 1992) là một tiền vệ bóng đá người Nga… |
Nikita Olegovich Kiverin (tiếng Nga: Никита Олегович Киверин; sinh ngày 25 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho FC Murom… |
Nikita Borisovich Timoshin (tiếng Nga: Никита Борисович Тимошин; sinh ngày 22 tháng 4 năm 1988 ở Makhachkala) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi… |
Nikita Vladimirovich Satalkin (tiếng Nga: Никита Владимирович Саталкин; sinh ngày 13 tháng 10 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho… |
Nikita Olegovich Yezhakov (tiếng Nga: Никита Олегович Ежаков; sinh ngày 17 tháng 4 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu cho FC Kolomna. Anh… |
Nikita Olegovich Koldunov (tiếng Nga: Никита Олегович Колдунов; sinh ngày 19 tháng 4 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Nga, hiện đang… |
Sau thành công của Sputnik 1, lãnh đạo Liên bang Xô viết thời bấy giờ là Nikita Sergeyevich Khrushchyov đã có ý định cần phải phóng thêm tàu Sputnik khác… |
khi ông bị loại khỏi Đoàn Chủ tịch (Bộ Chính trị) Ủy ban Trung ương bởi Nikita Khrushchev. Với cương vị Bộ trưởng Ngoại giao, ông là người đại diện của… |