Kết quả tìm kiếm Nightingale Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nightingale", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Florence Nightingale OM RRC DStJ (/ˈnaɪtɪŋɡeɪl/; 12 tháng 5 năm 1820 – 13 tháng 8 năm 1910) là một nhà cải cách xã hội, nhà thống kê học người Anh và… |
mi), và trên các bản đồ của Anh và một số của Pháp thì ghi tên đảo là Nightingale (Chim họa mi). Đảo Bạch Long Vĩ có dạng hình tam giác, dài 3 km (hướng… |
của bốn nhân vật hàng đầu từ thời Victoria: Hồng y Manning, Florence Nightingale, Thomas Arnold và Tướng Gordon. Strachey quyết định đẩy sức sống vào… |
tác phẩm được nhiều chuyên gia khen ngợi như Giành anh từ biển và The Nightingale. Claflin vào vai Oswald Mosley trong phim truyền hình tội phạm Bóng ma… |
'Project Nightingale' Triggers Federal Inquiry”. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2019. ^ Copeland, Rob (11 tháng 11 năm 2019). “Google's 'Project Nightingale' Gathers… |
to Birds[liên kết hỏng], đề mục "Thursh Nightingale" và "Nightingale" ^ National Symbols of Iran: Nightingale, the Lion and Sun, Flag of Iran, Coat of… |
trên toàn thế giới vào ngày 12 tháng 5 hằng năm (ngày sinh của Florence Nightingale), nhằm ghi nhận những đóng góp của ngành Điều dưỡng cho xã hội. Hội đồng… |
Sears và Dwight đánh bại Nightingale và Smith trong trận chung kết của giải vô địch Hoa Kỳ lần thứ hai. Albiero, Alessandro; Carta, Andrea (2010). Grand… |
Sơn ca vẫn hót (nguyên bản tiếng Anh: The Nightingale), là một cuốn tiểu thuyết lịch sử giả tưởng của tác giả người Mỹ Kristin Hannah được Nhà xuất bản… |
256 ^ J. Foster, J. D. Nightingale, J. Foster, J. D. Nightingale; J. Foster, J. D. Nightingale, J. Foster, J. D. Nightingale (2006). A short course in… |
vòng 8 tháng. Vào năm 2012, Mỹ Tâm lên tiếng về thương hiệu thời trang "Nightingale" mà cô tự thiết kế, với thời gian hơn 2 năm chuẩn bị. Cô làm mẫu và công… |
mi), cũng như vài đảo không có người ở: Đảo Inaccessible và Quần đảo Nightingale. Đảo Gough, nằm cách 395 km (245 mi) về phía đông nam của đảo chính,… |
là loài đặc hữu của Tristan da Cunha, bao gồm đảo Inaccessible và đảo Nightingale. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng bờ biển nhiều đá. Chúng hiện… |
Schuster; ISBN 9780684803319. Accelerated Learning Techniques (1995), Nightingale-Conant; ISBN 9780671536848. How to Master Your Time (1995); ISBN 9781633120327… |
Cotula moseleyi, tiếng Anh thường gọi là Nightingale Brassbuttons, là một loài thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae. Loài này có ở Tristan da Cunha. Môi… |
Chính những trải nghiệm của tác giả von Ziegesar khi theo học tại Trường Nightingale-Bamford School và những gì mà cô nghe được từ bạn bè. Phần 1 của loạt… |
Self-Esteem. Audio CD – Audiobook. New York: Simon & Schuster Audio/Nightingale-Conant. Canfield, Jack. 2008. The Success Principles for Teens: How to… |
và ballet của riêng mình. Trong thời kỳ Xô viết, có tác phẩm ballet Nightingale của M. Kroshner. Sau Cuộc chiến tranh vệ quốc vĩ đại, âm nhạc chủ yếu… |
Florence Nightingale Graham (31 Tháng Mười Hai 1878 - 18 tháng 10 năm 1966), theo tên doanh nghiệp Elizabeth Arden, là một nữ doanh nhân người Mỹ gốc… |
amoa là một loài dương xỉ trong họ Tectariaceae. Loài này được Hk.in Nightingale mô tả khoa học đầu tiên năm 1835. Danh pháp khoa học của loài này chưa… |