Kết quả tìm kiếm Nigel Jenkins Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nigel+Jenkins", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
năm 2012. ^ The Welsh Academy Encyclopaedia of Wales. John Davies, Nigel Jenkins, Menna Baines and Peredur Lynch (2008) pg527 ISBN 978-0-7083-1953-6… |
ngày 31 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2021. Cawthorne, Nigel (2007). Chiến Tranh Việt Nam - Được Và Mất. Thanh Xuân biên dịch. Đà Nẵng:… |
Barbara, CA: ABC-CLIO. tr. 973. ISBN 978-1-85109-440-0. ^ Davies, John; Jenkins, Nigel; Baines, Menna; Lynch, Peredur I. biên tập (2008). The Welsh Academy… |
Protest”. MTV. ngày 1 tháng 2 năm 2001. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2008. ^ Nigel D. (ngày 10 tháng 12 năm 2009). “Rolling Stones Top 100 Albums Of The Decade… |
Garner, George Lopez, Hector Elizondo, Kathy Bates, Emma Roberts, Carter Jenkins, Bryce Robinson, Alex Williams, Taylor Swift, Taylor Lautner, Eric Dane… |
Margot S. Bass; Matt Finer; Clinton N. Jenkins; Holger Kreft; Diego F. Cisneros-Heredia; Shawn F. McCracken; Nigel C. A. Pitman; Peter H. English; Kelly… |
relationship': the secret life of Roy Jenkins, the best PM Britain never had”. walesonline. ^ a b “Roy Jenkins' male lover Tony Crosland tried to halt… |
cập ngày 28 tháng 7 năm 2009. ^ de Vries, M. J.; de Vries, Marc; Cross, Nigel; and Grant, Donald P. (1993). Design methodology and relationships with… |
Jean-Paul (Jean-Paul Sartre). Yoko sử dụng sách của Will Buckingham và Nigel Benson, giải thích triết học và tâm lý học bằng ngôn ngữ dễ hiểu, làm tài… |
Stephan Jenkins cho đến tháng 10 năm 2001. Một số trong album thứ ba của Third Eye Blind, Out of the Vein, khám phá những cảm xúc mà Jenkins trải qua… |
Chuyên môn Huấn luyện viên trưởng Gary O'Neil Trợ lý huấn luyện viên Tim Jenkins Huấn luyện viên chuyên môn Shaun Derry Huấn luyện viên chuyên môn Ian Burchnall… |
J. Alexander, tên khai sinh là Alexander Jenkins, biệt danh Miss J, là một huấn luyện viên sàn diễn trứ danh, đã từng đào tạo ra hàng lớp siêu mẫu nổi… |
vững trong phát triển kinh tế. Bà qui trách nhiệm cho Bộ trưởng Tài chính, Nigel Lawson, người đã theo đuổi chính sách kinh tế trong mục tiêu chuẩn bị cho… |
theo đạo Hồi, người Anh gốc Pakistan. Theo bạn diễn Mike Bailey (vai Sid Jenkins) và Hannah Murray (vai Cassie Ainsworth) thì nhân vật Patel thủ vai được… |
phim tiếp nối đang được phát triển với sự tham gia đạo diễn của Barry Jenkins. Ở Vùng đất Kiêu hãnh châu Phi, một bầy sư tử kiêu hãnh cai trị vương quốc… |
Brian James 1975–1977 Mike James 1981–1993 Vince James 1961–1974 Tony Jenkins 1977–1979 Eric Jennings 1954–1970: FIFA list: 1966–1970 Kevin Johnson 2014–… |
tr. 74.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFSammon (trợ giúp) ^ Wheale, Nigel (1995), The Postmodern Arts: An Introductory Reader, Routledge, tr. 107… |
tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011. ^ Davies, John; Jenkins, Nigel; Baines, Menna; Lynch, Peredur I. biên tập (2008). The Welsh Academy… |
chính của bà là Margaret Thatcher, Ronald Reagan và cựu Bộ trưởng Tài chính Nigel Lawson. Ngày 11 tháng 7, chiến dịch bầu cử của bà được ủng hộ bởi các nghị… |
Kip S. (2002), “An overview of gravitational wave sources”, trong Bishop, Nigel; Maharaj, Sunil D. (biên tập), Proceedings of 16th International Conference… |