Kết quả tìm kiếm Nicolás Díaz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nicolás+Díaz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Miguel Mario Díaz-Canel Bermúdez (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [miˈɣel ˈdi.as kaˈnel]; sinh ngày 20 tháng 4 năm 1960) là Chủ tịch nước Cuba đương nhiệm,… |
giữ tại Guadalupe, bên cạnh mẫu thân ông. ^ "Cordero de Santa Maria", Nicolás Díaz y Pérez (1884) Diccionario histórico, biográfico, crítico y bibliográfico… |
Adrian Andreev / Nick Hardt (Vòng 1) Nicolás Mejía / Ondřej Štyler (Chung kết) Nicolás Álvarez Varona / Facundo Díaz Acosta (Vòng 1) Sebastián Báez / Gilbert… |
Velázquez José Sánchez Bernal Gumersindo Santamaría Gil Raúl Ronda Ortiz José Manuel Otero Lastre Nicolás Martín-Sanz García Catalina Miñarro Brugarolas… |
đánh bại Cameron Norrie, 6–3, 7–5 Simone Bolelli / Fabio Fognini đánh bại Nicolás Barrientos / Ariel Behar, 6–2, 6–4 ^ “Argentina Open Overview”. atptour… |
Davison Mariana Derderián Claudia di Girolamo Carlos Díaz Cora Díaz Pablo Díaz Valeska Díaz Javiera Díaz de Valdés Arturo Domínguez Sergio Domínguez Luis… |
2010 dưới thời tổng thống Hugo Chávez và tiếp tục dưới thời tổng thống Nicolás Maduro. Tình hình hiện tại là cuộc khủng hoảng kinh tế tồi tệ nhất trong… |
thư ở tuổi 64. Cầu thủ cuối cùng mặc áo số 3 là trung vệ người Argentina Nicolás Burdisso, người đã khoác áo số 16 trong phần còn lại của mùa giải. 4 –… |
Luisa Marvelia Ortega Díaz (sinh ngày 11 tháng 1 năm 1958) là một luật sư người Venezuela. Từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 8 năm 2017, bà là Công tố viên… |
đội trẻ, bao gồm Sergio Agüero, Pablo Aimar, Nicolás Burdisso, Esteban Cambiasso, Ángel Di María, Ramón Díaz, Fernando Gago, Diego Maradona, Jorge Burruchaga… |
Đại tướng José de la Cruz Porfirio Díaz Mori (15 tháng 9 năm 1830 - 2 tháng 7 năm 1915) một tình nguyện viên trong cuộc chiến tranh Cải cách và là một… |
của Liên minh bàn tròn Thống nhất Dân chủ trong cuộc đối đầu với nội các Nicolás Maduro. Fabio José Canache – Píritu, Anzoátegui Lumay Barreto – Páez, Apure… |
capita (current US$) - China, Cuba, Vietnam, World Bank ^ Nicolás Crespo; Santos Negrón Díaz. “Cuban tourism in 2007: economic impact” (PDF). University… |
euro cho 80% quyền thể thao của anh ấy và 50% quyền thể thao của Andrés Díaz. Sau đó, vào tháng 8 năm 2008, câu lạc bộ Bồ Đào Nha trả thêm 2 triệu € cho… |
Nicolás Mejía (Semifinals) 06. Timofei Skatov (Third round) 07. Adrian Andreev (Second round) 08. Naoki Tajima (First round) 09. Facundo Díaz… |
đối đầu Nottingham Forest, chung cuộc Forest thắng 2-1 với bàn thắng của Nicolás Domínguez ở phút 64 và Morgan Gibbs-White ở phút 82. Xen kẽ là bàn thắng… |
cho công bằng xã hội và dân chủ. Madero nổi bật vì cạnh tranh với Porfirio Díaz cho chức vụ tổng thống năm 1910 và làm nổ cuộc Cách mạng México. Madero là… |
07. Adrian Andreev (Vòng 3) 08. Thiago Seyboth Wild (Bán kết) 09. Nicolás Mejía (Tứ kết) 10. Dalibor Svrčina (Vòng 1) 11. Tristan Boyer (Vòng… |
Gustavo Díaz Ordaz Bolaños (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [gustaβo ðiaθ orðaθ], 12 tháng 3 năm 1911 - 15 tháng 7 năm 1979) là một chính trị gia Mexico và… |
đầu chiến dịch chống lại ông Díaz. Lascuráin là người ủng hộ Madero và sau khi Madero được bầu làm tổng thống thay thế Díaz, Lascuráin đã từng làm thư ký… |