Kết quả tìm kiếm Nicephorus I Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nicephorus+I", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nikephoros I hoặc Nicephorus I, còn là Logothetes hay Genikos (tiếng Hy Lạp: Νικηφόρος Α΄, Nikēphoros I, "Người đem lại Chiến thắng"; ? – 26 tháng 7, 811)… |
tuyên chiến với người Đông La Mã, tiêu diệt Hoàng đế Nicephorus I Dưới triều Sa hoàng Simeon I (trị vì: 893 - 927), ông xưng "Quốc vương và Đấng cầm… |
(k.500-k.565), sử gia Tây La Mã Procopia (thể kỷ 9), con gái Nicephorus I và vợ Michael I Rhangabes Andrew Procopius Chi Procopius, một chi nhện thuộc… |
đánh bại một cách quyết định tại trận Varbitsa Pass. Hoàng đế Byzantine Nicephorus I bị giết cùng tất cả binh lính của mình, và sọ của ông được sử dụng như… |
một thắng lợi quyết định trước quân đội Byzantine dưới sự chỉ huy của Nicephorus I trong Trận Pliska. Thế kỷ thứ VIII và thứ IX là thời gian số người Slavơ… |
xảy ra sau cái chết của Kubrat được mô tả bởi các Byzantine Patriarch Nicephorus I. Trong thời đại Hoàng đế Constantine IV, ông kể lại, Kubrat qua đời và… |
Danh sách thánh Kitô giáo (đề mục I) giáo. Hiện có khoảng hơn 10000 vị Thánh nhân. Mục lục A Ă Â B C D Đ E F G H I J K L M N O P Q R S T U Ư V W X Y Z ^ http://www.catholic.org/Thánhs/Thánh… |
Pass - 811 (Khan Subigi Krum đánh với Nicephorus I) Trận Versinikia - 813 (Khan Subigi Krum đánh với Michael I Rhangabes) Durostor - 971 Ioan Zimisches… |
Cappadocia và cư trú chủ yếu gần cảng Issus trên bờ Biển Caspi. Theo Nicephorus (Historia eccl., 2, 40), Mátthia ban đầu rao giảng Tin Mừng ở Judea, sau… |
Nghệ thuật Byzantine (đề mục Thời kì Justinian I) từ triều đại Nicephorus Phocas. Các hoàng đế người Macedonia được theo sau bởi triều đại Komnvian, bắt đầu với triều đại của Alexios I Komnenos vào năm… |
khoản tiền rất lớn, được hoàng đế Constantine IX Monomachos và thượng phụ Nicephorus của Constantinople tài trợ, cuối cùng đã hoàn tất vào năm 1048. Mặc dù… |
Dumbarton Oaks Collection and in the Whittemore Collection: Leo III to Nicephorus III, 717-1081 (1973), pg. 362 ^ Kazhdan, pg. 1362; Whittow, pg. 150… |
Giáo hội của các Tông Đồ Thánh, dưới sự chỉ huy của Loukas Notaras và Nicephorus Palaeologus. Alviso Diedo người Venetian chỉ huy đội tàu trong bến cảng… |
Theophanes Kẻ thú tội. Chronographia, tr. 431 ^ Nicephorus. Opuscula historica, tr. 69-70 ^ Nicephorus. Opuscula historica, tr. 73 ^ Theophanes Kẻ thú… |
nơi sinh của bà. Theo Michael người Syria, bà sinh ra ở Mabbug, Syria; Nicephorus Callistus Xanthopoulos cho rằng Theodora là người Síp bản địa, trong khi… |
Greek National Bibliography 2001/2007, Biblionet). Taxiarchis Kolias, " Nicephorus II Focas 963-969, The Military Leader Emperor and his reforms ", Vasilopoulos… |
tộc ở Contantinopolis đã làm cuộc chính biến lật đổ Mikhael VII và đưa Nicephorus Botaneiates lên ngai vàng, điều này dẫn tới việc Helena không thể lên… |
(ấn bản 2007). Wiley-Blackwell. ISBN 1-4051-0857-6. - Total pages: 469 Nicephorus (1990). Short history. Translated by Cyril Mango (ấn bản 1990). Dumbarton… |
nhà Capetian của Anjou-Sicily. Năm 1339, phe chống Byzantine đã giúp Nicephorus II Orsini thoát khỏi nơi giam giữ, ông tới đế quốc La Tinh găp hoàng hậu… |
Dumbarton Oaks Collection and in the Whittemore Collection: Leo III to Nicephorus III, 717-1081 (1973), pg. 507 ^ Treadgold, pg. 462 ^ Norwich, pg. 102… |