Kết quả tìm kiếm Nhiệt độ tuyệt đối Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhiệt+độ+tuyệt+đối", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
ước của Hệ đơn vị quốc tế (SI). Nhiệt độ lý thuyết thấp nhất là độ không tuyệt đối, tại đó không thể rút thêm nhiệt năng từ một vật thể. Bằng thực nghiệm… |
Romer (°Ro) Độ Kelvin (°K) là tên gọi cũ của đơn vị đo lường của nhiệt độ tuyệt đối trong hệ SI. Từ năm 1967 nó đã được đơn giản hóa đi thành Kelvin,… |
Nhiệt độ không tuyệt đối, độ không tuyệt đối, không độ tuyệt đối hay đơn giản là 0 tuyệt đối, là trạng thái nhiệt động học lý tưởng của vật chất, trong… |
Kelvin (đổi hướng từ Nhiệt giai Kelvin) được gọi là nhiệt độ tuyệt đối, do 0 K ứng với nhiệt độ nhỏ nhất mà vật chất có thể đạt được. Tại 0K, trên lý thuyết, mọi chuyển động nhiệt hỗn loạn đều… |
ánh sáng được phát xạ mạnh nhất phụ thuộc vào nhiệt độ tuyệt đối của vật. (ví dụ một vật nếu có nhiệt độ là 1500K (khoảng hơn 1200 °C) thì sẽ phát ra ánh… |
Độ ẩm tuyệt đối là nồng độ hơi nước tồn tại trong một thể tích hỗn hợp dạng khí nhất định. Các đơn vị phổ biến nhất dùng để tính độ ẩm tuyệt đối là gam… |
Nhiệt độ nóng chảy, còn gọi là điểm nóng chảy hay nhiệt độ hóa lỏng, là nhiệt độ mà khi đạt tới ngưỡng đó thì quá trình nóng chảy của một chất xảy ra,… |
Entropy (thể loại Nhiệt động lực học) năng phát tán, hấp thụ khi một hệ vật lý chuyển trạng thái tại một nhiệt độ tuyệt đối xác định T{\displaystyle T} (dS=dQ/T{\displaystyle dS=dQ/T}). Trong… |
suất và độ tuyệt đối của chất khí là thế nào, đã ra đời. Định luật này nói rằng áp suất của chất khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối (nhiệt độ có giá… |
thức và phương trình sau: Trong đó: P: áp suất ly khai của amonia T: Nhiệt độ tuyệt đối (K) Tại 100 °C, áp lực ly khai của diamoni phosphat xấp xỉ 5 mmHg… |
nhiều văn bản vật lý thống kê, "nhiệt năng" đề cập đến kT{\displaystyle kT}, tích của hằng số Boltzmann và nhiệt độ tuyệt đối, cũng được viết là kBT{\displaystyle… |
chính xác về nhiệt độ. Một trong những thành tựu của nhiệt động học trong thế kỷ 19 là đã đưa ra được định nghĩa về nhiệt độ tuyệt đối của một vật, đo… |
Hằng số Boltzmann (thể loại Nhiệt động lực học) nguyên tử hay phân tử, T: nhiệt độ tuyệt đối; n: số mol n: mật độ hạt ν{\displaystyle \nu }: số mol tính hiệu điện thế nhiệt UT trong Vật lý bán dẫn… |
mật độ của đường đẳng nhiệt không đổi, nhưng mật độ của đường đoạn nhiệt tăng lên. Trường hợp ngoại lệ là rất gần nhiệt độ không tuyệt đối, nơi mật độ đường… |
của phản ứng, R là hằng số khí phổ, T là nhiệt độ tuyệt đối (thường tính bằng kelvins) và k là hệ số tốc độ phản ứng. Ngay cả khi không biết A, Ea có… |
{\displaystyle \lambda _{\text{max}}={\frac {b}{T}}} Trong đó T là nhiệt độ tuyệt đối đo bằng kelvin. b là hằng số tỷ lệ được gọi là hằng số dịch chuyển… |
Hà Tiên (thể loại Tọa độ trên Wikidata) thường rơi vào tháng 4 - 5. Nhiệt độ tuyệt đối thấp nhất có lần đo được là 14,8 °C, nhiệt độ tuyệt đối cao nhất là 37,6 °C. Độ ẩm trung bình 81,9%. Mùa mưa… |
Xác định niên đại tuyệt đối hay Xác định độ tuổi tuyệt đối là quá trình xác định niên đại cho những niên đại hoặc đối tượng vật chất xác định trong khảo… |
mạnh của trường Glasgow. Tên Kelvin của ông cũng được đặt cho thang nhiệt độ tuyệt đối. Cha của William Thomson là James Thomson, vốn là một giảng viên toán… |
Định luật Stefan–Boltzmann (thể loại Truyền nhiệt) m-2). Đơn vị SI của nhiệt độ tuyệt đối T là Kelvin, ε{\displaystyle \varepsilon }là độ phát xạ của vật xám, nếu nó là vật đen tuyệt đối thì ε=1{\displaystyle… |