Kết quả tìm kiếm Nhiên liệu rocket Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhiên+liệu+rocket", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
từ khi triển khai chiến đấu năm 2011. Tuy nhiên, đó là khi hệ thống chỉ phải đối phó với số lượng nhỏ rocket bắn lẻ tẻ. Còn trong cuộc chiến cường độ cao… |
Tên lửa đẩy nhiên liệu rắn là tên lửa có động cơ sử dụng nhiên liệu rắn (nhiên liệu/chất oxy hóa). Tên lửa thời kỳ đầu sử dụng nhiên liệu rắn làm bằng… |
phóng BM-21 và rocket M-210F được định danh là Hệ thống phóng rocket dã chiến M-21, còn được biết dến rộng rãi hơn là Hệ thống phóng rocket đa nòng Grad… |
Động cơ đốt trong (đề mục Theo nhiên liệu sử dụng) ICE) là một loại động cơ nhiệt, trong đó quá trình đốt cháy nhiên liệu xảy ra với chất oxy hóa (thường là không khí) trong buồng đốt, vốn là… |
Vũ khí nhiệt áp (đổi hướng từ Bom nhiên liệu) Lưu trữ 2013-05-08 tại Wayback Machine TOS-1 "Buratino" 220 mm Multiple Rocket Launcher (Global Security) XM1060 40 mm Thermobaric Grenade (Global Security)… |
đang bị đe dọa gia tăng bởi MTBE từ các trạm xăng và perchlorat từ nhiên liệu rocket. Không như các thành phố khác nhờ mưa để rửa sạch khói mù, Los Angeles… |
Tầng đẩy tăng cường nhiên liệu rắn (tiếng Anh: solid rocket booster (SRB)) là một loại tầng đẩy trang bị động cơ nhiên liệu rắn cỡ lớn được sử dụng để… |
Celebrates 30th Anniversary Of First Satellite Launch”. Space daily. ^ “Rocket launches Chinese space lab”. BBC. ngày 29 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày… |
Động cơ tên lửa nhiên liệu lỏng hay Động cơ tên lửa lỏng (ký hiệu ĐTL) là loại động cơ tên lửa sử dụng nhiên liệu tên lửa ở dạng lỏng. Có thể chia ĐTL… |
Orbiter Vehicle), bộ đôi tên lửa đẩy nhiên liệu rắn có thể thu hồi (SRBs - Solid Rocket Boosters), và bình nhiên liệu ngoài (ET - External Tank) có chứa… |
cứu các siêu âm điện phân để lưu trữ năng lượng và công ty khởi nghiệp Rocket Science Games tại Palo Alto. Bruce Leak, cựu kỹ sư trưởng đằng sau QuickTime… |
biệt ba loại tên lửa. Loại thứ nhất là rocket (đôi khi được phiên sang tiếng Việt là "rốc két"), dùng nhiên liệu rắn hoặc lỏng và không có điều khiển.… |
chiến. Hamas tuyên bố lệnh đình chiến riêng của họ. Mặc dù các vụ phóng rocket của người Palestine và các cuộc tấn công trả đũa của Israel không hoàn toàn… |
security agencies vexed by dependence on Russian rocket engines”. ^ Why America Needs a New Upper Stage Rocket More Than a Russian RD-180 Replacement | The… |
R-Stoff) là tên một loại nhiên liệu tên lửa được người Đức phát triển và sử dụng trên tên lửa Wasserfall;. Loại nhiên liệu này được sử dụng phổ biến… |
Nhiên liệu năng lượng cao (tiếng Anh: High Energy Fuel - HEF), còn gọi là nhiên liệu Zip (Zip fuel), là tên chung cho các nhiên liệu phản lực chứa các… |
ngữ quân sự trong tiếng Anh là anti tank rocket launcher (có nghĩa là "súng phóng tên lửa chống tăng"), tuy nhiên, B40 dùng kỹ thuật tên lửa rất ít, chỉ… |
nhiên liệu cho đến khi nó được tách ra. Tên lửa Angara A5V và Falcon Heavy cũng sử dụng cùng một thiết kế tương tự như Delta IV Heavy. Modular rocket… |
Proton (họ tên lửa) (đổi hướng từ Proton (rocket family)) “Russian rocket development in the 2010s”. Anatoly Zak. ^ “Proton Heritage”. International Launch Services. ^ The first stage of the Proton rocket at Russian… |
kính 1,42 mét. Chiếc thứ ba có tên là Rocket và được cho chạy vào năm 1830. Trong những lần thử ban đầu, chiếc Rocket chở được 36 hành khách và chạy với… |