Kết quả tìm kiếm Nha Đầu Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nha+Đầu", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
FC Barcelona (thể loại Khởi đầu năm 1899 ở Tây Ban Nha) trụ sở tại Barcelona, Catalunya, Tây Ban Nha, thi đấu tại La Liga, giải đấu hàng đầu của bóng đá Tây Ban Nha. Được thành lập vào năm 1899 bởi một nhóm… |
Álex Grimaldo (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Tây Ban Nha hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ cánh trái cho câu lạc bộ Bayer Leverkusen tại Bundesliga và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tây Ban Nha. Sinh ra… |
biển nữ người Tây Ban Nha. Liliana cùng với người đồng đội Elsa Baquerizo là cặp vận động viên bóng chuyền bãi biển Tây Ban Nha đầu tiên được tham dự Olympic… |
Câu lạc bộ bóng đá nữ Barcelona (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) thành công nhất của Tây Ban Nha tại UEFA Women's Champions League Câu lạc bộ bóng đá nữ Barcelona là câu lạc bộ Tây Ban Nha đầu tiên vô địch châu lục ở đội… |
Luis Enrique (cầu thủ bóng đá) (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) mình. Sau khi khởi đầu sự nghiệp của mình tại Sporting de Gijón năm 1989, ông gắn bó với cả hai câu lạc bộ lớn của Tây Ban Nha, đầu tiên là Real Madrid… |
kỷ XIX, Nha Trang vẫn là một vùng đất còn hoang vu và nhiều thú dữ thuộc Hà Bạc, huyện Vĩnh Xương, phủ Diên Khánh. Chỉ qua hai thập niên đầu thế kỷ XX… |
Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: España [esˈpaɲa] ( nghe)), tên gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Reino de España), là một… |
Javier Bardem (thể loại Nam diễn viên điện ảnh Tây Ban Nha) Volpis cho những vai diễn của mình. Bardem cũng là nam diễn viên Tây Ban Nha đầu tiên được đề cử cho Giải Oscar (Giải nam diễn viên chính xuất sắc nhất… |
Olga E. Custodio (đề mục Những năm đầu) đã trở thành nữ phi công quân sự gốc Tây Ban Nha đầu tiên của Mỹ. Bà là người phụ nữ gốc Tây Ban Nha đầu tiên hoàn thành khóa huấn luyện phi công quân… |
Grace Guobadia đều đủ điều kiện làm nha sĩ vào năm 1957, khiến cả hai phụ nữ trở thành những nha sĩ nữ được đào tạo đầu tiên ở nước này. Bà là một thành… |
Venezuela (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) Nha xâm chiếm vào năm 1522 trong bối cảnh sự kháng cự của người dân bản địa. Năm 1811, nó trở thành một trong những vùng lãnh thổ Mỹ-Tây Ban Nha đầu tiên… |
David Villa (thể loại Nguồn CS1 tiếng Tây Ban Nha (es)) (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [daˈβið ˈbiʎa santʃeθ]; sinh ngày 3 tháng 12 năm 1981) là một cựu cầu thủ bóng đá người Tây Ban Nha từng chơi ở vị trí tiền… |
Ana de Jesus Maria của Bồ Đào Nha, hay Ana de Jesus Maria của Bragança (Ana de Jesus Maria Luísa Gonzaga Joaquina Micaela Rafaela Sérvula Antónia Francisca… |
El Rubius (thể loại Người Tây Ban Nha gốc Na Uy) Rubén Doblas Gundersen (tiếng Tây Ban Nha: [ruˈβen ˈd̪oβlas ˈɤund̪eɾsen]; sinh ngày 13 tháng 2 năm 1990) thường được biết đến nhiều với tên biệt danh… |
Chiến tranh giành độc lập Brasil (thể loại Chiến tranh liên quan đến Bồ Đào Nha) được tiến hành giữa Brasil và Bồ Đào Nha. Chiến tranh kéo dài từ tháng 2 năm 1822, khi những cuộc giao tranh đầu tiên giữa lực lượng dân quân với quân… |
lạc bộ Tây Ban Nha đầu tiên giành cú ăn ba gồm La Liga, copa del rey và UEFA Champions League, và vào năm 2015, đã trở thành câu lạc bộ đầu tiên ở châu Âu… |
Penélope Cruz (thể loại Nữ diễn viên điện ảnh Tây Ban Nha) âm tiếng Tây Ban Nha: [peˈnelope kɾuθ ˈsantʃeθ]; sinh ngày 28 tháng 4 năm 1974) là một nữ diễn viên kiêm người mẫu người Tây Ban Nha. Cô ký kết một hợp… |
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
đi.Trương Nghi tỉnh lại và gọi Mễ Nha Đầu là mỹ nữ. Trương Nghi hỏi Mễ Nha Đầu: Nhìn xem lưỡi ta còn không? Mễ Nha Đầu cười và nói: lưỡi còn. Ông nói vậy… |
Vasco da Gama (thể loại Nhà thám hiểm Bồ Đào Nha) rộng hiểu biết của Bồ Đào Nha về đường bờ biển của châu Phi. Từ thập niên 1460, mục tiêu của những nhà hàng hải đã bắt đầu tập trung vào việc đi vượt… |