Kết quả tìm kiếm Những cuộc chiến tranh Biên giới Cape Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Những+cuộc+chiến+tranh+Biên+giới+Cape", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chiến tranh thế giới thứ hai (còn được nhắc đến với các tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai) là một cuộc chiến tranh… |
đột nhằm gia tăng vị thế chính trị, nó được gọi là những cuộc chiến tranh ủy nhiệm (proxy wars). Những nước tư bản phương Tây được dẫn dắt bởi Hoa Kỳ, một… |
phía tây nam tại vùng Fish River. Một loạt những cuộc chiến, được gọi là Những cuộc chiến tranh Biên giới Cape, xảy ra, chủ yếu do xung đột về đất đai và… |
Chiến tranh Cách mạng Mỹ (1775 - 1783), còn được gọi là Chiến tranh giành độc lập Mỹ, là một cuộc chiến vào thế kỷ 18 giữa Vương quốc Anh và Mười ba thuộc… |
Chiến tranh Bảy Năm (1756–1763) là cuộc chiến xảy ra giữa hai liên quân gồm có Vương quốc Anh/Vương quốc Hannover (liên minh cá nhân), Vương quốc Phổ… |
tới khi bắt đầu Chiến tranh thế giới lần thứ nhất năm 1914, các cuộc cải cách Stolypin, hiến pháp 1906 và Duma quốc gia đã mang lại những thay đổi đáng… |
đoạn chiến tranh tại các nước Đồng Minh, nói chung không có sự tách biệt với Chiến tranh thế giới thứ hai, hoặc đơn giản được xem là cuộc chiến tranh với… |
người Xhosa phía tây nam tại vùng Fish River. Một loạt những cuộc chiến, được gọi là Những cuộc chiến tranh Biên giới Cape, xảy ra, chủ yếu do xung đột về đất đai và… |
Chiến tranh Minh - Thanh hoặc Người Mãn Châu xâm lược Trung Quốc (1618-1683) là thời kỳ dài của lịch sử khi người Mãn Châu (Nữ Chân) từng bước xâm lấn… |
Hoa Kỳ (đổi hướng từ Những nhà nước Thống nhất của châu Mỹ) của thế giới. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Hoa Kỳ phát triển vũ khí nguyên tử, mở đầu thời đại nguyên tử. Cuộc đua vũ trụ đã tạo ra những bước tiến… |
Thiết giáp hạm (đổi hướng từ Tầu chiến đấu) của chiếc HMS Dreadnought là một trong những nguyên nhân đưa đến Chiến tranh Thế giới thứ nhất, chứng kiến cuộc đối đầu giữa các hạm đội lớn trong trận… |
một dạng "đồng phục". Khi những người phụ nữ nước Anh góp sức vào nỗ lực chiến tranh trong suốt cuộc Chiến tranh Thế giới lần thứ Nhất, họ trở nên quen… |
Liên Xô (thể loại Cựu chính thể trong Chiến tranh Lạnh) trong Chiến tranh thế giới thứ nhất. Năm 1922, sau cuộc nội chiến kết thúc với chiến thắng của Đảng Bolshevik, Liên Xô được thành lập, thống nhất những quốc… |
Chiến tranh Hoa Kỳ - Anh Quốc, hay thường được biết đến với cái tên Chiến tranh năm 1812, là một cuộc chiến giữa các lực lượng quân đội Hoa Kỳ và quân… |
trong cuộc Nội chiến Nga (1917–1922) và tham gia vào cuộc chiến Ba Lan – Xô viết (1919–1921). Nhằm khắc phục di hại từ chiến tranh, nạn đói và các cuộc nổi… |
củng cố phòng thủ biên giới phía đông. Bảo vệ châu Âu chống lại Hồi giáo, đáng chú ý là Đế chế Ottoman trong các cuộc chiến tranh Ottoman của Habsburg… |
frigate, những con tàu đầu tiên của Hải quân Hoa Kỳ. Trong những năm sau đó, Hải quân Hoa Kỳ có vai trò quan trọng trong các cuộc chiến như: Chiến tranh Quasi… |
Nelson Mandela (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên) Vương quốc Thembu trong Lãnh thổ Transkei, nay là tỉnh Đông Cape của Nam Phi. Một trong những người con trai của Ngubengcuka, Mandela, là ông nội của Nelson… |
Hoàn vũ 2009 còn Á hậu 2 Dương Trương Thiên Lý tranh tài tại Hoa hậu Thế giới 2008. Sau hơn 6 năm, cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam chính thức quay lại… |
Đế quốc Anh (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên) nguyên nhân chính dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất. Trong thời kỳ diễn ra cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất, nước Anh đã phải dựa nhiều vào đế… |