Nhóm ngôn ngữ Briton

Kết quả tìm kiếm Nhóm ngôn ngữ Briton Wiki tiếng Việt

Có phải bạn muốn tìm: nhóm ngôn ngữ bristol
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Người Briton Celt
    Briton là một nhóm người Celt cổ đã từng sống tại Đảo Anh từ thời đại đồ sắt qua thời kỳ Đế chế La Mã và La Mã hóa. Họ nói một ngôn ngữ hiện giờ được…
  • Biến cách (thể loại Thuật ngữ ngôn ngữ học)
    trọng của các nhóm ngôn ngữ như Quechua (tức là các ngôn ngữ có nguồn gốc từ Andes), Ấn-Âu (v.d. tiếng Đức, tiếng Litva, tiếng Latvia, ngữ tộc Slav, tiếng…
  • Tiếng Wales (thể loại Ngôn ngữ tại Vương quốc Liên hiệp Anh)
    Gymraeg, phát âm [kəmˈraiɡ, ə ɡəmˈraiɡ]) là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Britton của ngữ tộc Celt. Nó được sử dụng tại Wales, vài vùng của Anh, và ở…
  • Hình thu nhỏ cho Pháp
    Pháp (thể loại Quốc gia thành viên Cộng đồng Pháp ngữ)
    thời, người Briton thuộc nhóm Celt đến định cư tại phần phía tây của Armorique khi họ chạy trốn khỏi những người Anglo-Saxon (thuộc nhóm Germain) đến…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Ireland
    Tiếng Ireland (thể loại Ngôn ngữ Goidel)
    là một ngôn ngữ Goidel thuộc hệ ngôn ngữ Ấn-Âu, có nguồn gốc ở Ireland và được người Ireland sử dụng từ lâu. Tiếng Ireland ngày nay là ngôn ngữ mẹ đẻ của…
  • Hình thu nhỏ cho Thế giới Ả Rập
    chuẩn hiện đại là ngôn ngữ duy nhất được chính phủ sử dụng. Ngôn ngữ của một quốc gia riêng biệt được gọi là Darija, có nghĩa là "ngôn ngữ thường nhật/thông…
  • Người Anh (thể loại Nhóm sắc tộc ở Vương quốc Liên hiệp Anh)
    English, tiếng Anh cổ: Ænglisc) là một dân tộc và là nhóm dân tộc bản địa Anh (England), với ngôn ngữ chính là tiếng Anh. Danh tính của người Anh bắt nguồn…
  • Hình thu nhỏ cho Anh
    Anh (đề mục Ngôn ngữ)
    vùng đất thấp phì nhiêu trên đảo, thu hẹp khu vực do người Briton kiểm soát thành một nhóm các vùng đất tách rời riêng biệt, trên những vùng có địa hình…
  • cũ Người Briton Celt, là một nhóm người Celt cổ đã từng sống tại Đảo Anh từ thời đại đồ sắt qua thời kỳ Đế chế La Mã và La Mã hóa Ngôn ngữ Celt nguyên…
  • Hình thu nhỏ cho Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
    quả của nhập cư tương đối gần đây. Các ngôn ngữ Nam Á, gồm Bengal, Tamil, Punjab, Hindi và Gujarat, là các nhóm lớn nhất và được 2,7% cư dân Vương quốc…
  • Tên gọi dân cư (thể loại Ngữ nghĩa học)
    lại, một vài nhóm người có thể có nhiều tên gọi dân cư. Ví dụ: một người sinh sống ở Anh có thể được gọi là "a British person", "a Briton" hoặc, một cách…
  • Elements of Ideology, đã sớm được dịch sang các ngôn ngữ chính của Châu Âu. Trong thế kỷ sau Tracy, thuật ngữ ý thức hệ luân chuyển qua lại giữa ý nghĩa tích…
  • Hình thu nhỏ cho Wales
    Wales (đề mục Ngôn ngữ)
    hai nhóm ngôn ngữ Celt: Briton hay P–Celt (Breton, Cornwall và Wales); và Gael hay Q–Celt (Ireland, Man và Scotland). Ông cho rằng các ngôn ngữ Briton bắt…
  • Người Scotland (thể loại Nhóm sắc tộc ở Vương quốc Liên hiệp Anh)
    của hai sắc dân Celt: người Pict và người Gael, sau này kết hợp với người Briton láng giềng ở phía nam cũng như với các sắc dân German là Anglo-Saxon và…
  • Tiếng Pict (thể loại Ngôn ngữ tuyệt chủng)
    gentis Anglorum của Bêđa, người xem tiếng Pict là một ngôn ngữ khác biệt với của người Briton, người Ireland, và người Anh. Bêđa ghi rằng Côlumba, một…
  • Hình thu nhỏ cho Bear Grylls
    Hướng đạo sinh Anh Quốc. Ngoài tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ ra, Grylls còn có thể nói được hai thứ tiếng ngoại ngữ là tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp. Grylls…
  • Hình thu nhỏ cho Phụ nữ
    sinh dục điển hình của cả nam và nữ). Trong ngôn ngữ anh, có nhiều từ gần nghĩa với "nữ giới", đều chỉ một nhóm đối tượng thuộc nữ giới nhưng mang tính phân…
  • Hình thu nhỏ cho Scotland
    thế kỷ I đến thế kỷ V, đó là nơi cư trú của các bộ lạc Briton như Votadini và Damnonii. Thuật ngữ tiếng Wales Hen Ogledd ("bắc cũ") được các học giả sử…
  • Hình thu nhỏ cho Sơ kỳ Trung Cổ
    và tiến hành những cuộc xâm lược để hất cẳng luôn người Briton. Mặc dù vậy, một số người Briton vẫn bảo vệ được lãnh thổ và truyền thống của mình ở các…
  • Hình thu nhỏ cho Al-Qaeda
    Al-Qaeda (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ)
    trong số những phụ âm tiếng Ả Rập trong tên không phải là âm vị trong các ngôn ngữ tiếng Anh, nên âm vị tiếng Anh của chữ này bao gồm /ælˈkaɪdə/, /ælˈkeɪdə/…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Ô nhiễm môi trườngMê KôngLê Văn DuyệtDanh mục các dân tộc Việt NamLương Thế VinhBình Ngô đại cáoHoa KỳTổng công ty Truyền thông đa phương tiện VTCGia LongGiai cấp công nhânQuân khu 1, Quân đội nhân dân Việt NamTrò chơi điện tửLeonardo da VinciChiến tranh Nguyên Mông – Đại ViệtQuang TrungTư Mã ÝMưa sao băngHarry LuEl ClásicoPhong trào Thơ mới (Việt Nam)Quân khu 4, Quân đội nhân dân Việt NamAcid aceticPhilippinesMùa hè của LucaLương CườngChiến tranh thế giới thứ haiThời Đại Thiếu Niên ĐoànNguyễn Xuân PhúcBắc GiangZaloMiduMông CổChữ HánVõ Thị Ánh XuânMinh Lan TruyệnGallonĐinh Tiên HoàngNgô QuyềnBangladeshAcetaldehydeĐông Nam BộBà TriệuKim Soo-hyunViệt Nam Dân chủ Cộng hòaKylian MbappéTrận Bình GiãPhạm Văn ĐồngCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtLưu DungVụ án Thiên Linh CáiChiến dịch Tây NguyênDanh sách quốc gia theo GDP (danh nghĩa) bình quân đầu ngườiLiếm âm hộMichael JacksonĐại dươngLê Đức ThọĐịa đạo Củ ChiHai Bà TrưngNhà bà NữUEFA Europa LeagueBảy mối tội đầuĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhĐịa lý Việt NamThái NguyênQuần thể di tích Cố đô HuếNguyễn Đình ThiNhật Kim AnhGiải vô địch bóng đá thế giớiBitcoinTrang ChínhTLê Thái TổẤn ĐộLa LigaĐại học Quốc gia Hà NộiChiến dịch Mùa Xuân 1975Mai Văn ChínhTrung Quốc🡆 More