Kết quả tìm kiếm Nhóm các nước có truyền thống sử dụng chữ Hán Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhóm+các+nước+có+truyền+thống+sử+dụng+chữ+Hán", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chữ Hán giản thể (简体汉字 - Giản thể Hán tự) là bộ chữ Hán được chính phủ Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa tạo ra sau khi thành lập nước, nhằm thay thế chữ Hán… |
ở nước ngoài đều sử dụng chữ Quốc ngữ (chữ Latinh) là chính. Chữ Nôm tuy không còn phổ biến nhưng vẫn được giảng dạy ở bậc đại học chuyên ngành Hán-Nôm… |
Tiếng Nhật (đổi hướng từ Chữ Nhật Bản) mạnh mẽ bởi tiếng Hán từ xa xưa thông qua chữ Hán và Hán ngữ. Nhật Bản thuộc về nhóm các nước có truyền thống sử dụng chữ Hán (các nước đồng văn) mà trung… |
đời đã biết sử dụng hệ thống ký tự chữ Hán để ghi âm tiếng Tày và được các nhà nghiên cứu gọi là chữ Nôm Tày. Về loại hình, chữ Nôm Tày là chữ khối vuông… |
tên gọi chữ quốc ngữ đã được sử dụng để chỉ chữ Latinh cho tiếng Việt. Chữ Quốc ngữ được hình thành bởi các tu sĩ Dòng Tên trong quá trình truyền đạo Công… |
Vùng văn hóa Á Đông (đổi hướng từ Vòng văn hóa chữ Hán) tưởng Nho giáo và Phật giáo, đã từng sử dụng chữ Hán làm công cụ truyền bá ngôn ngữ và truyền tải văn hóa, theo thống nhất học thuật, như Đại Trung Hoa (bao… |
Kanji (đổi hướng từ Chữ Hán tiếng Nhật) (âm Hán Việt: Hán tự). Thư tịch tiếng Hán cổ nhất đã biết có sử dụng tên gọi 漢字 Hán tự để chỉ chữ Hán là sách 梵語千字文 Phạm ngữ thiên tự văn (còn có tên… |
được gọi là "Hán ngữ" và chữ viết Trung Quốc được gọi là "Hán tự". Hoàng đế là người có địa vị cao nhất trong hệ thống thứ bậc xã hội nhà Hán. Ông nắm quyền… |
Hán Vũ Đế (chữ Hán: 漢武帝; 31 tháng 7, 156 TCN - 29 tháng 3, 87 TCN), hay được phiên thành Hán Võ Đế, tên thật Lưu Triệt (劉徹), biểu tự Thông (通), là vị hoàng… |
truyền thống được các bộ chính sử của Trung Quốc sử dụng (phân chia theo tiểu sử của từng nhân vật lịch sử và được Tư Mã Thiên khởi xướng trong bộ Sử… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Tiếng Hán) (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Một số ngôn ngữ học gọi tiếng Trung là ngữ tộc Hán (Tiếng… |
bền cũng có thể được sử dụng, chẳng hạn như viết trên cát hoặc vẽ lên trời bằng khói máy bay. Các thuộc tính chung của hệ thống chữ viết có thể được phân… |
phương mới gồm các quận và huyện. Hệ thống này đã được sử dụng từ thời Xuân Thu. Cuối cùng, nước thống nhất Trung Quốc là nhà Tần, một nước ở miền tây bắc… |
của riêng mình. Cuộc chiến tiếp theo diễn ra giữa các nước đó trong 5 năm (206-202 TCN), gọi là thời Hán Sở tranh hùng. Lưu Bang là người giành thắng lợi… |
H'Mông (thể loại Nhóm sắc tộc ở Lào) Hmoob/Moob, Chữ Hmông Việt: Hmôngz/Môngz); phát âm tiếng H'Mông: [m̥ɔ̃ŋ]), là một nhóm dân tộc có địa bàn cư trú truyền thống là Trung Quốc và các nước lân cận… |
Từ mượn trong tiếng Việt (thể loại Bài viết có thể chứa đựng nghiên cứu chưa được công bố) bắt nguồn từ từ "tiết". Tuy cùng có gốc là tiếng Hán song việc sử dụng chúng hiện nay khác nhau, "tiết" để chỉ các tiết khí như tiết Thanh minh, tiết… |
Hiragana (thể loại Hệ thống chữ viết tiếng Nhật) âm Hán Việt: Bình giả danh; ひらがな), còn gọi là chữ mềm, là một dạng văn tự biểu âm truyền thống của tiếng Nhật, một thành phần của hệ thống chữ viết… |
Triệu Vũ Vương (thể loại Người Hán) Triệu Vũ Đế (chữ Hán: 趙武帝, 257 TCN hoặc 235 TCN - 137 TCN), húy Triệu Đà (chữ Hán: 趙佗), là vị vua đầu tiên của nước Nam Việt, án ngữ tại Quảng Đông và… |
truyền bá chữ Hán và đạo Khổng một cách có hệ thống, giai đoạn từ Hán cổ. Sang Bắc thuộc thứ ba (602 – 905) giai đoạn Triều Đường, từ vựng tiếng Hán trung… |
Nước hay thuỷ (Chữ Hán: 水, Tiếng Anh: water) là một hợp chất vô cơ, không màu, không mùi, không vị, là thành phần chính của thủy quyển Trái đất và chất… |