Kết quả tìm kiếm Nhân xưng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhân+xưng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đại từ nhân xưng hay đại từ xưng hô hay đại từ chỉ ngôi là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta… |
nhân sanh, nhân tài, nhân sự, nhân dương, nhân vương, nhân vật, nhân công, nhân lực, nhân gian, nhân chủng, nhân chứng, nhân sỹ, nhân duyên, nhân hóa… |
Tiếng Nhật (đề mục Đại từ nhân xưng) từ nhân xưng ngôi thứ nhất và ngôi thứ hai trong tiếng Anh hiện đại, hay đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất của tiếng Pháp là "je", đại từ nhân xưng ngôi… |
Tiếng Phạn (đề mục Nhân xưng đại danh từ) Ngôi xưng thứ nhất và thứ hai được biến hoá song song và có nhiều điểm tương đồng. Lưu ý: Ở ba sự kiện Accusative, Dative và Genitive thì hai nhân xưng đại… |
Tao và Mày (có nơi gọi là Tau và Mầy hoặc Tau và Mi) là một cặp đại từ nhân xưng phổ biến trong tiếng Việt Nam, "tao" đại diện cho ngôi thứ nhất và "mày"… |
chí là một từ Hán Việt, thường được dùng như một đại từ nhân xưng trong tiếng Việt để gọi và xưng hô với những người cùng tổ chức, cùng lý tưởng, cùng đội… |
Phi nhị nguyên giới (đề mục Cách xưng hô) cá nhân, người Phi nhị nguyên có thể yêu cầu được gọi theo danh xưng "Mx.", hay một danh xưng trung tính khác, hay một danh xưng có giới (danh xưng chỉ… |
nước Đại Việt. Trong câu thơ cuối của bài thơ Nam quốc sơn hà có đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số nhiều "nhữ đẳng" 汝等. Trong các bản dịch thơ của bài thơ… |
Tiếng Thái (đề mục Đại từ nhân xưng) Ratchaburi. Khonkaen - miền Trung Thái: chủ yếu được nói bởi các thương nhân Triều Châu ở huyện Mueang Khon Kaen. Phương ngữ này được bao bọc bởi phương… |
nhân xưng ngôi thứ ba làm chủ ngữ; ít khả năng, trừ phi it có tác dụng biểu nghĩa đặc biệt và được nhấn âm c. Down the stairs came I. - Đại từ nhân xưng… |
Gender-specific Inclusive/Exclusive Bất định Intensive Nghi vấn Tân ngữ Nhân xưng Sở hữu Prepositional Reciprocal Phản thân Quan hệ Resumptive Chủ ngữ Yếu… |
đây trình bày đại từ nhân xưng chủ ngữ, đại từ nhân xưng bổ ngữ trực tiếp (complément d'objet direct, COD) và đại từ nhân xưng bổ ngữ gián tiếp (complément… |
Thư Hiên Nguyễn Tông Quai (1693-1767). ^ Nguyễn Thư Hiên viết: Thanh nhân xưng Tản Viên Đại Vương chi tự hải vãng sơn; Phù Đổng Thiên Vương chi kỵ mã… |
huống phức tạp của Ấn-Âu để ủng hộ các công trình phân tích. Các đại từ nhân xưng giữ trường hợp hình thái mạnh hơn bất kỳ lớp từ nào khác (phần còn lại… |
Thiên tử lập sáu cung, lấy ba Phu nhân, chín Tần, hai mươi bảy Thế phụ, tám mươi mốt Ngự thê"」. Lúc bấy giờ thiên tử xưng Vương, vợ chính phong Vương hậu… |
từ phổ biến được tìm thấy trong các ngôn ngữ trên thế giới: 1.Đại từ nhân xưng đại diện cho tên người và tên vật: 1.1. Đại từ chủ ngữ được sử dụng khi… |
Người Campuchia thường gọi nhau bằng tên gọi không hoặc có kèm theo từ nhân xưng chỉ thứ bậc; ít khi gọi nhau bằng tên họ. Các dân tộc ít người ở Campuchia… |
Hứa Quảng Bình (thể loại Chính khách Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa) (tiếng Trung: 許廣平, 1898 - 1968), bút danh Cảnh Tống (景宋), Hứa Hà (許霞), nhân xưng Hứa Cảnh Tống (許景宋), là một nữ văn sĩ Trung Hoa. Vào khoảng năm 1923,… |
Chia động từ (conjugation) Giống (ngữ pháp) (grammatical gender) Đại từ nhân xưng (grammatical person) Số (ngữ pháp) (grammatical number) Dạng (ngữ pháp)… |
Mày trong tiếng Việt có thể là: Một đại từ nhân xưng dùng với người đối thoại, mang sắc thái thân mật, hoặc coi thường. Cách nói vắn tắt của lông mày… |