Kết quả tìm kiếm Nhân khẩu Indonesia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhân+khẩu+Indonesia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Indonesia, tên gọi chính thức là Cộng hòa Indonesia (tiếng Indonesia: Republik Indonesia), thường được gọi ngắn là Indo, là một đảo quốc liên lục địa,… |
ký giao kèo đến từ quê hương của mình tại Hoa Nam. Theo điều tra nhân khẩu Indonesia năm 2010, có trên 2,8 triệu người tự nhận định là người Hoa, chiếm… |
Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia [baˈhasa indoneˈsia]) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được… |
Người Batak (đổi hướng từ Batak (Indonesia)) ngữ tộc Malay-Polynesia thuộc ngữ hệ Nam Đảo. Cổ Mã Lai Nhân khẩu Indonesia Du lịch Indonesia ^ Na'im, Akhsan; Syaputra, Hendry (2010). “Nationality,… |
thể đại diện của nhân loại Danh sách di sản văn hoá phi vật thể cần được bảo vệ khẩn cấp Các kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại đã được công… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa) tra nhân khẩu năm 2010, tỷ suất giới tính khi sinh là 118,06 nam/100 nữ, cao hơn mức thông thường là khoảng 105 nam/100 nữ. Kết quả điều tra nhân khẩu vào… |
giữa Việt Nam và Indonesia giai đoạn 2015–18 về mặt hàng tôn lạnh được xuất khẩu từ Việt Nam sang Indonesia. Dưới tình hình nhập khẩu số lượng lớn mặt… |
Người Karo (đổi hướng từ Người Karo (Indonesia)) 1 tháng 2 năm 2018. Cổ Mã Lai Nhân khẩu Indonesia (Demographics of Indonesia) Du lịch Indonesia (Tourism in Indonesia) Traditional Karo wedding dance… |
(Persero) Perusahaan Penerbangan Garuda Indonesia, viết tắt Garuda Indonesia, là hãng hàng không quốc gia của Indonesia. Tên của hãng được đặt theo loài chim… |
Kinh tế Indonesia là một nền kinh tế thị trường công nghiệp mới trong đó chính phủ và các doanh nghiệp tư nhân đóng vai trò chủ đạo, đây là nền kinh tế… |
coi là một quốc gia xuyên lục địa giữa Đông Nam Á và châu Đại Dương. ^ Indonesia thường được coi là một quốc gia xuyên lục địa tại Đông Nam Á và châu Đại… |
nhánh thuộc Lực lượng vũ trang Indonesia. Nó có lực lượng ước tính khoảng 300.000 nhân sự hoạt động. Lịch sử Lục quân Indonesia bắt nguồn từ năm 1945 khi Tentara… |
Mixue (thể loại Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)) mặt tại Indonesia từ năm 2020 với cửa hàng đầu tiên tại Cihampelas Walk, thành phố Bandung và hiện có hơn một nghìn cửa hàng trên khắp Indonesia. Sản phẩm… |
động như Trung Quốc, Indonesia,... ^ Có tiền xây nhà, trả nợ nhờ tham gia xuất khẩu lao động ^ Khắc phục tình trạng lao động xuất khẩu bỏ ra ngoài cư trú… |
Đông Timor (đề mục Nhân khẩu) phận ăn sâu vào nhân dân, Giáo hội Công giáo không chỉ tượng trưng cho sự khác biệt của Đông Timor với đa số Hồi giáo của Indonesia, mà còn đóng một… |
Đông Nam Á (thể loại Nguồn CS1 tiếng Indonesia (id)) Kiệt tác di sản truyền khẩu và phi vật thể của nhân loại. Người ta đã chỉ ra rằng nghệ thuật cổ điển của người Khmer và Indonesia quan tâm đến việc miêu… |
cà phê này. Nước xuất khẩu cà phê vối lớn nhất thế giới là Việt Nam. Các nước xuất khẩu quan trọng khác gồm Brasil, Indonesia, Ấn Độ, Malaysia, Uganda… |
Ngày 27 tháng 7 năm 1996, các quân nhân, cảnh sát viên và thường dân tấn công trụ sở của Đảng Dân chủ Indonesia (PDI) tại Trung Jakarta, là nơi đang… |
000 khẩu. Indonesia: Thu từ quân Nhật sau khi quân Nhật đầu hàng và quân đội Indonesia sử dụng trong cuộc chiến tranh giành độc lập cho Indonesia Hàn… |
Papua (tỉnh) (đổi hướng từ Papua (Tỉnh Indonesia)) cao hơn so với các tỉnh khác của Indonesia . Đảo New Guinea đã có dân cư sinh sống hàng chục nghìn năm. Các thương nhân châu Âu bắt đầu lui tới khu vực… |