Kết quả tìm kiếm Nhân khẩu Hàn Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhân+khẩu+Hàn+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đại Hàn Dân Quốc, gọi tắt là Hàn Quốc, là một quốc gia ở Đông Á; cấu thành nửa phía nam bán đảo Triều Tiên và ngăn cách với Cộng hòa Dân chủ Nhân dân… |
Văn hóa Đại Hàn Dân Quốc, văn hóa Nam Triều Tiên hay gọi đơn giản là văn hóa Hàn Quốc là một nền văn hóa đương đại được hình thành và phát triển từ nền… |
nhạc K-pop trên YouTube. Kể từ khi bước sang thế kỷ 21, Hàn Quốc đã nổi lên như một nước xuất khẩu lớn về văn hóa đại chúng và du lịch, những khía cạnh đã… |
chế này, Hàn Quốc đã điều chỉnh chiến lược kinh tế hướng tới xuất khẩu. Năm 2019, Hàn Quốc là nước xuất khẩu lớn thứ 8 và cũng là nước nhập khẩu lớn thứ… |
Trung Quốc hiện là quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới. Từ thời Chu Tuyên Vương, đã có điều tra nhân khẩu tại Trung Quốc, có thống kê nhân khẩu chi… |
chủ Nhân dân Triều Tiên là quốc gia duy nhất trên thế giới có điều kiện nhân khẩu học rất khó tiếp cận do dữ liệu và thông tin hạn chế có sẵn về quốc gia… |
Hàn: 단군; Hanja: 檀君) là một loại lịch âm dương. Ngày được tính từ kinh tuyến của Hàn Quốc (kinh tuyến 135 Đông vào thời điểm hiện đại đối với Hàn Quốc)… |
Quốc quân Đại Hàn Dân Quốc (Tiếng Hàn: 대한민국 국군; Hanja: 大韓民國國軍; Romaja: Daehanminguk Gukgun; Hán-Việt: Đại Hàn Dân Quốc Quốc Quân), thường được gọi với… |
Trung Quốc (Tiếng Trung: 中国; phồn thể: 中國; pinyin: Zhōngguó), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Tiếng Trung: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung… |
Âm nhạc Triều Tiên (đổi hướng từ Âm nhạc Hàn Quốc) Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (còn gọi là Triều Tiên hoặc Bắc Triều Tiên) ở phía bắc và Đại Hàn Dân quốc (còn gọi là Đại Hàn, Hàn Quốc hoặc Nam Hàn) ở phía… |
chủ Nhân dân Triều Tiên theo chủ nghĩa cộng sản được thành lập ở miền Bắc dưới sự hỗ trợ của Liên Xô. Năm 1950, Bắc Triều Tiên tấn công Hàn Quốc dẫn đến… |
Webtoon (đổi hướng từ Truyện tranh mạng Hàn Quốc) mạng Hàn Quốc, là một loại hình truyện tranh số có nguồn gốc từ Hàn Quốc. Khi mới ra đời, webtoon hầu như không được biết đến ở bên ngoài Hàn Quốc, nhưng… |
Hàn Quốc, phép xã giao hay bộ quy tắc hành vi xã hội chi phối sự tương tác giữa con người với nhau, vốn bắt nguồn rộng rãi từ nền tảng Nho giáo Hàn Quốc… |
1948) Quốc huy Hàn Quốc 1948 - 1963 Quốc huy Hàn Quốc 1963 - 1984 Quốc huy Hàn Quốc 1984 - 1997 Quốc huy Hàn Quốc 1997 - 2011 Quốc huy Hàn Quốc 2011 -… |
Chaebol (đổi hướng từ Tài phiệt Hàn Quốc) (/ˈtʃeɪbɒl, ˈdʒɛbəl/, Tiếng Hàn: 재벌; phát âm tiếng Hàn: [tɕɛ̝.bʌl], Chê-bôl) là tên gọi của các đại tập đoàn gia đình lớn tại Hàn Quốc. Thông thường, chaebol… |
Nhân khẩu úc gồm các thống kê cơ bản, các thành phố đông dân, sắc tộc và tôn giáo. Dân số Úc ước tính là 27.143.000 tính đến 3 tháng 4 2024. Úc là quốc… |
Quan hệ Trung Quốc – Hàn Quốc là quan hệ ngoại giao giữa Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) và Đại Hàn Dân Quốc (Hàn Quốc), được chính thức thiết… |
Người Việt tại Triều Tiên (đổi hướng từ Người Việt tại Hàn Quốc) cộng đồng người Việt Nam tại Hàn Quốc có khoảng 117.215 người, trong đó đa số là lao động xuất khẩu, cô dâu Việt lấy chồng Hàn và khoảng 5.000 lưu học sinh… |
lượng lao động Việt Nam xuất khẩu sang nước ngoài, nhiều nhất tại ba thị trường Nhật Bản, Đài Loan và Hàn Quốc. Xuất khẩu lao động góp phần giải quyết… |
hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (viết tắt là CHDCND Triều Tiên; tiếng Hàn: 조선민주주의인민공화국 (Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa Nhân dân Cộng hòa quốc)/ Chosŏn Minjujuŭi… |