Kết quả tìm kiếm Nhân khẩu Canada Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhân+khẩu+Canada", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
tại Alberta.. Giống như các quốc gia phát triển khác, Canada đang trải qua biến đổi nhân khẩu học theo hướng dân số già hơn, với nhiều người nghỉ hưu… |
chính ở Tây Canada là Victoria, Vancouver, Calgary, Edmonton, Regina, Saskatoon và Winnipeg. Theo nhân khẩu Canada năm 2011, Tây Canada có dân số hơn… |
Toronto (thể loại Khởi đầu năm 1834 ở Canada) đô thị xung quanh, lần gần đây nhất là vào năm 1998. Theo điều tra nhân khẩu Canada năm 2011, thành phố có 2,6 triệu dân cư, là thành phố đông dân thứ… |
Tiếng Việt là ngôn ngữ được nói rộng rãi thứ 5 ở Hoa Kỳ, thứ 4 ở Úc và Canada, thứ 2 ở Campuchia. Cũng được nói ở Châu Phi (phần lớn ở Nam Phi, Sénégal… |
bố tiếng Ý là tiếng mẹ đẻ của họ . Quan hệ Canada–Ý Nhân khẩu Canada Ngôn ngữ tại Canada ^ Statistics Canada (25 tháng 10 năm 2017). “Immigration and Ethnocultural… |
USD, xếp thứ ba thế giới. Ngoài ra, Canada còn có trữ lượng dầu khí đã được thăm dò lớn thứ ba và là nhà xuất khẩu dầu lớn thứ tư thế giới. Vì vậy mà quốc… |
Zc (thể loại Vũ khí hạt nhân) tiếng Anh: Zangger Committee, ZC) hay còn gọi là Ủy ban xuất khẩu hạt nhân. Ủy ban được đặt theo tên của vị chủ tịch đầu tiên vì công lao sáng… |
Richmond, British Columbia (đề mục Nhân khẩu) Anh: /ˈrɪtʃmənd/) là một thành phố duyên hải thuộc tỉnh British Columbia, Canada. Thành phố thuộc khu vực đô thị Vancouver, tính đến năm 2013[cập nhật] là… |
Trung Quốc (đổi hướng từ Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa) tra nhân khẩu năm 2010, tỷ suất giới tính khi sinh là 118,06 nam/100 nữ, cao hơn mức thông thường là khoảng 105 nam/100 nữ. Kết quả điều tra nhân khẩu vào… |
Burnaby (thể loại Thành phố của Canada) thời gian từ nông thôn đến ngoại ô rồi đô thị. Theo tổng điều tra nhân khẩu Canada năm 2011, dân số Burnaby là 223.218, tăng 10,1% so với năm 2006. Mật… |
và Hiệp định Rush–Bagot năm 1817. Một kết quả nhân khẩu học là người Mỹ di trú chuyển từ Thượng Canada đến Ohio, Indiana và Michigan. Sau chiến tranh… |
khiến công ty CNR nhận khẩu hiệu The People's Railway (Đường sắt của nhân dân) của hệ thống này. Công ty đường sắt khác của Canada, công ty Grand Trunk… |
Vancouver (đổi hướng từ Vancouver, British Columbia, Canada) duyên hải thuộc tỉnh British Columbia, Canada và là thành phố lớn nhất tỉnh. Theo kết quả điều tra nhân khẩu năm 2011, Vancouver có 603.502 dân cư và… |
Đô la Canada hay dollar Canada (ký hiệu tiền tệ: $; mã: CAD) là một loại tiền tệ của Canada. Nó thường được viết tắt với ký hiệu đô la là $, hoặc C$ để… |
nhập khẩu là lớn so với xuất khẩu. Nhập khẩu bị ảnh hưởng chủ yếu bởi thu nhập và nguồn lực sản xuất của một quốc gia. Ví dụ, Hoa Kỳ nhập dầu từ Canada mặc… |
huy Canada (tiếng Anh: Arms of Canada, tiếng Pháp: armoiries du Canada), còn được gọi là Hoàng gia huy Canada (tiếng Anh: Royal Coat of Arms of Canada, tiếng… |
Xuất khẩu lao động Việt Nam ra nước ngoài, thường gọi tắt là Xuất khẩu lao động Việt Nam, là hoạt động kinh tế dưới hình thức cung ứng lao động Việt Nam… |
Ngựa Canadia (đổi hướng từ Ngựa Canada) ngựa Canada, và nhiều đã được xuất khẩu từ Canada hàng năm. Những con ngựa thường được dùng để cưỡi và lái xe. Là hậu duệ của ngựa cưỡi nhập khẩu vào Canada… |
Địa lý Canada mô tả những nét đặc trưng địa lý của Canada - quốc gia có tổng diện tích lớn thứ hai thế giới. Nằm tại phía bắc Bắc Mỹ (chiếm 41% diện tích… |
nhất định, với lời hứa sẽ nhân đôi số tiền của họ. Trong vòng vài giờ, Twitter đã vô hiệu hóa tính năng tweet và đặt lại mật khẩu từ tất cả các tài khoản… |