Kết quả tìm kiếm Nhân khẩu Bồ Đào Nha Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhân+khẩu+Bồ+Đào+Nha", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Portugal, [puɾtuˈɣaɫ]), tên gọi chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: República Portuguesa, [ʁɨ'publikɐ puɾtu'ɣezɐ])… |
Quốc kỳ Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Bandeira de Portugal) có màu đỏ tượng trưng cho sự chúc mừng việc thành lập nền cộng hòa thứ hai ở nước này, màu… |
Người Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: os Portugueses) là cộng đồng cư dân bản địa có chung văn hóa, tổ tiên và ngôn ngữ Bồ Đào Nha thuộc nhóm ngôn ngữ Rôman… |
Angola (đổi hướng từ Tây Bồ Đào Nha) Bồ Đào Nha: [ɐ̃ˈɡɔlɐ], phiên âm An-gô-la), tên chính thức là Cộng hòa Angola (tiếng Bồ Đào Nha: República de Angola, phát âm tiếng Bồ Đào… |
Đế quốc Bồ Đào Nha (tiếng Bồ Đào Nha: Império Português) là đế quốc ra đời sớm nhất và kéo dài nhất trong lịch sử những đế quốc thực dân Châu Âu, kéo dài… |
quốc tế của Bồ Đào Nha là với các nước trong Liên minh châu Âu khi chiếm tới 72,8% tổng kim ngạch xuất khẩu và 76,5% tổng kim ngạch nhập khẩu của nước này… |
Pedro I của Brasil (đổi hướng từ Pedro IV của Bồ Đào Nha) Pháp xâm lăng năm 1807, ông cùng gia đình đào thoát đến nơi thuộc địa rộng lớn và giàu có nhất của Bồ Đào Nha, Brasil. Sau khi Cách mạng Giải phóng 1820… |
Thuộc địa Brasil (đổi hướng từ Tân Bồ Đào Nha) Thuộc địa Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: Brasil Colonial) bao gồm khoảng thời gian từ năm 1500, với sự xuất hiện của Bồ Đào Nha, cho đến năm 1815, khi Brasil… |
Timor thuộc Bồ Đào Nha là tên của Đông Timor khi lãnh thổ này bị Bồ Đào Nha chiếm đóng. Trong hầu hết thời gian này, Bồ Đào Nha chia đôi đảo Timor với… |
Mới (tiếng Bồ Đào Nha: Estado Novo, phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [(ɨ)ʃˈtadu, -ðu ˈnovu]) là chế độ chính trị theo chủ nghĩa xã đoàn của Bồ Đào Nha từ năm 1933… |
Ẩm thực Bồ Đào Nha chịu nhiều ảnh hưởng ẩm thực Địa Trung Hải. Sự ảnh hưởng của thuộc địa cũ của Bồ Đào Nha cũng là đáng chú ý, đặc biệt là trong sự đa… |
Bồ Đào Nha: [ˈkaɾluʃ]; tiếng Anh: King Charles of Portugal; 28 tháng 9 năm 1863 - 1 tháng 2 năm 1908), còn được gọi là Nhà ngoại giao (tiếng Bồ Đào Nha:… |
Brasil (thể loại Nguồn CS1 tiếng Bồ Đào Nha (pt)) tiếng Bồ Đào Nha: [bɾaˈziw] - "Bra-ziu"), cũng được viết là Brazil theo tiếng Anh, tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brasil (tiếng Bồ Đào Nha: República… |
Mozambique (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha) Mozambique (phiên âm: Mô-dăm-bích; tiếng Bồ Đào Nha: Moçambique hay República de Moçambique, phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ʁɛ'publikɐ dɨ musɐ̃'bikɨ]), là một… |
Rượu vang (đổi hướng từ Rượu bồ đào) thờ, giới quý tộc chia cho nhân dân. Chính vì lý do này, sản lượng nho cũng tăng lên. Mặc dù thời đó Bordeaux đã xuất khẩu rượu nhưng mãi đến năm 1850… |
Castella (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha) nơi bánh được các thương nhân Bồ Đào Nha mang đến Nhật Bản vào thế kỷ 16. Tên có nguồn gốc từ một từ trong tiếng Bồ Đào Nha "Bolo de Castela" , có nghĩa… |
Ma Cao (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha) Hán-Việt: Áo Môn, tiếng Bồ Đào Nha: Macau), cũng có thể viết là Macao, tên chính thức là Đặc khu hành chính Ma Cao thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một… |
Điều (đổi hướng từ Đào lộn hột) bằng tiếng Bồ Đào Nha là Caju (nghĩa là "quả") hay Cajueiro ("cây"). Ngày nay nó được trồng khắp các khu vực khí hậu nhiệt đới để lấy nhân điều chế biến… |
Antôn thành Padova (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Bồ Đào Nha) thành Lisboa (tiếng Bồ Đào Nha: António de Lisboa, 15 tháng 8 năm 1195 - 13 tháng 6 năm 1231) là một linh mục Công giáo người Bồ Đào Nha và là tu sĩ Dòng… |
Trận Alcácer Quibir (thể loại Trận đánh liên quan tới Bồ Đào Nha) của quân đội Bồ Đào Nha và cái chết của Sebastian đã dẫn đến sự kết thúc của triều đại Aviz. Đây là trận đánh lớn trong lịch sử Bồ Đào Nha, trận đánh này… |