Kết quả tìm kiếm Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nhà+xuất+bản+Từ+điển+Bách+khoa", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Từ điển bách khoa Việt Nam là một bộ từ điển bách khoa do Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa xuất bản rải rác từ năm 1995 đến năm 2005. Bộ từ điển gồm 4 tập… |
000 bản. Bản tái bản gần đây nhất là vào năm 2010, do Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa ấn hành. Năm 2005, công trình được trao tặng Giải thưởng Nhà nước… |
OCLC 277203534. (tiếng Việt) Từ điển Bách khoa Việt Nam (tiếng Anh) Robert Collison, Encyclopaedias: Their History Throughout the Ages, xuất bản lần 2 (New York,… |
trường ĐH Bách khoa Hà Nội từ email, tài khoản truy cập Internet, kết nối mạng nội bộ... Nhà in chịu trách nhiệm in các loại ấn phẩm cho Nhà xuất bản. Hợp… |
Súng (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) Từ điển Bách khoa Việt Nam (N-S). Nhà xuất bản Từ điển bách khoa. Hà Nội. 2003. trang 415. ^ Từ điển Bách khoa Việt Nam (N-S). Nhà xuất bản Từ điển bách… |
Đại từ điển tiếng Việt. Nhà xuất bản Văn hóa – Thông tin. Trang 701. ^ Nguyễn Hữu Quỳnh (2011). Ngữ Pháp tiếng Việt. Nhà xuất bản Từ Điển Bách Khoa. Trang… |
Tư duy (thể loại Khoa học nhận thức) sự vật và ứng xử tích cực với nó. Theo Từ điển Bách khoa toàn thư Việt Nam, tập 4 (Nhà xuất bản Từ điển bách khoa. Hà Nội. 2005); Tư duy là sản phẩm cao… |
thức từ điển như: từ điển bách khoa toàn thư, từ điển luật học, từ điển triết học, từ điển thành ngữ, từ điển song ngữ, từ điển thần học, từ điển tiếng… |
Giao, Nguyễn Hữu Quỳnh, Vũ Văn Tảo. Từ điển giáo dục học. Nhà xuất bản Từ điển Bách Khoa. 2001. Trang 339 ^ Bản mẫu:AHDict ^ “schoolbook - definition… |
Lương Thế Vinh (thể loại Thủ khoa Nho học Việt Nam) Nam. 2. Việt Nam: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa. tr. 792. ^ a b Vũ Khiêu 2004, tr. 336. ^ “Bia số 3: Văn bia đề danh Tiến sĩ Khoa Quý Mùi Niên hiệu Quang… |
Danh sách Nghệ sĩ nhân dân Việt Nam (thể loại Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu) biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (2005). Từ điển bách khoa Việt Nam: T-Z (Tập 4). Từ điển bách khoa Việt Nam. Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa. OCLC 255671184… |
Đàn nhị (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Từ điển Bách khoa Việt Nam. Tập 3 (N-S). Nhà xuất bản Từ điển bách khoa. Hà Nội. 2003. trang 246. ^ Từ điển bách khoa Việt Nam. Tập 3 (N-S). Nhà xuất… |
Nhà xuất bản Từ điển bách khoa Phan Huy Chú (2008), Lịch triều hiến chương loại chí, tập 2, Nhà xuất bản Giáo dục ^ Kỷ yếu hội thảo khoa học về 1000 năm… |
từ điển bách khoa Việt Nam. Từ điển bách khoa Việt Nam, Tập 2. Nhà xuất bản Từ điển bách khoa, 2002. Trang 385. ^ Lịch sử tư tưởng Việt Nam. Nhà xuất… |
Châu Âu (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) Văn Chánh, Lê Anh Minh. Toàn thư tự học chữ Hán. Tái bản lần thứ hai. Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa. Năm 2013. Trang 220 và 221. ^ Norman Davies, Europe:… |
Chiến tranh Thục – Ngụy (228–234) (đổi hướng từ Lục xuất Kỳ Sơn) nhà xuất bản Từ điển Bách khoa, Hà Nội, năm 2010, trang 335 ^ Tiền xuất sư biểu và Hậu xuất sư biểu ^ Thuật mưu quyền, Quang Thiệu, Quang Ninh, Nhà xuất… |
vật. Từ điển này do Trung tâm Từ điển Bách khoa Quân sự (thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam) biên soạn, Nhà xuất bản Quân đội Nhân dân xuất bản. Phiên bản đầu… |
Chiến tranh Thục – Ngụy (263–264) (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc) Nguyễn Quang Trứ, Nhà xuất bản Thanh niên, năm 2001, trang 88 ^ a b c Mưu sự tại nhân, Tạ Ngọc Ái, nhà xuất bản Từ điển Bách khoa, Hà Nội, năm 2010,… |
Án lệ Việt Nam (đề mục Thời Nhà Lê) Nam. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. OCLC 535664501. Viện Khoa học pháp lý (2006). Từ điển Luật học. Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa; Nhà xuất bản Tư pháp… |
Tập I. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. Hà Nội. 1977. trang 311 ^ Từ điển bách khoa Việt Nam. Tập III (E-M). Nhà xuất bản Từ điển bách khoa. Hà Nội.… |