Kết quả tìm kiếm Nguyên lý Aufbau Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nguyên+lý+Aufbau", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bảng tuần hoàn (đổi hướng từ Bảng tuần hoàn các nguyên tố) những nguyên tố nặng nhất (với nguyên tử số lên tới cỡ 1021) trong toàn vũ trụ. ^ Cấu hình được kỳ vọng của lawrenci nếu nó tuân theo nguyên lý Aufbau sẽ… |
Quy tắc Klechkovsky (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) quy tắc Aufbau hay nguyên lý vững bền (tiếng Anhː aufbau principle hay building-up principle) phát biểu rằng ở trạng thái cơ bản của nguyên tử hoặc ion… |
Quy tắc Hund thứ nhất (thể loại Vật lý nguyên tử) thứ nhất, hạn chế được đặt trên các con đường quỹ đạo nguyên tử được lấp đầy theo nguyên lý Aufbau. Trước khi hai điện tử chiếm chỗ cùng một obitan trong… |
Emmy Noether (thể loại Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả) trình của Noether Abstrakter Aufbau der Idealtheorie in algebraischen Zahl- und Funktionenkörpern (Cấu trúc trừu tượng của lý thuyết i đê an trong lĩnh vực… |
Logic (đổi hướng từ Luận lý học) Logic (hợp lý, hữu lý, hàm lý) hay luận lý học, từ tiếng Hy Lạp cổ đại λόγος (logos), nghĩa nguyên thủy là từ ngữ, hoặc điều đã được nói, (nhưng trong… |
Adolf Hitler (thể loại Nguyên thủ quốc gia Đức) tính ảnh hưởng quyết định đến tư tưởng của Hitler trong giai đoạn này là Aufbau Vereinigung (Tổ chức tái thiết), một nhóm âm mưu gồm những người Bạch vệ… |
Oxy (thể loại Nhóm nguyên tố 16) đôi là kết quả của sự lấp đầy liên tục, năng lượng từ thấp đến cao, hay Aufbau, lấp đầy các orbital, và kết quả là sự hủy bỏ các đóng góp từ các electron… |
carbon diatomic được phân phối giữa các quỹ đạo nguyên tử theo nguyên tắc aufbau để tạo ra các trạng thái lượng tử duy nhất, với mức năng lượng tương ứng… |
Mại dâm (thể loại Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả) Prostitution in Deutschland (Hãy để (tôi) chiều chuộng (anh). Mại dâm tại Đức), Aufbau-Verlag, Berlin 2003, ISBN 3-351-02550-5 Roland Girtler, Der Strich - Soziologie… |
Động cơ diesel (thể loại Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề) Book Sales, 2016, ISBN 978-0785833895, p. 160 ^ Hans Kremser (auth.): Der Aufbau schnellaufender Verbrennungskraftmaschinen für Kraftfahrzeuge und Triebwagen… |
der KPdSU, Juli 1953. Stenographischer Bericht (= AtV 8037). 2. Auflage. Aufbau-Taschenbuch-Verlag, Berlin 1999, ISBN 3-7466-8037-9; Michael Heller, Alexander… |
Die Deutsche Nationalversammlung im Jahre 1919 in ihrer Arbeit für den Aufbau des neuen deutschen Volksstaates [The German National Assembly in 1919 in… |
Viktoria của Phổ (thể loại Quản lý CS1: postscript) Sachsen-Coburg und Gotha): Seine Herkunft, Bildung, Motivation und der Aufbau des modernen Bulgarien. 1861 - 1887 - 1912 (bằng tiếng Đức). LIT Verlag… |
Trại tập trung Buchenwald (thể loại Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả) book in German or as a film in German with English subtitles. Book ino: Aufbau Taschenbuchverlag, 1998, ISBN 3-7466-1420-1. Translations into English and… |
Đại chiến Bắc Âu (đề mục Nguyên nhân) Vorpommern nördlich der Peene unter dänischer Verwaltung 1715 bis 1721. Aufbau einer Verwaltung und Herrschaftssicherung in einem eroberten Gebiet. Beiträge… |
chính thức tuyên chiến với phe Trục.) ^ Karl Dönitz: Gedanken über den Aufbau der U-Bootswaffe, 1 tháng 9 năm 1939. (Bundesarchive-Militärarchiv, Freiburg… |
Formalismus in der Ethik und die materiale Wertethik, 1913 - 1916 Krieg und Aufbau, 1916 Die Ursachen des Deutschenhasses, 1917 Vom Umsturz der Werte, 1919… |
Gerkan, Marg und Partner (thể loại Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ) Leipzig được khánh thành, là một trong những dự án lớn nhất của kế hoạch Aufbau Ost (Kiến thiết miền Đông) của Chính phủ Liên bang mới. Tại Hội chợ triển… |
Đường viền quần lót (thể loại Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ) ca. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020. ^ Else Buschheuer: Ruf! Mich! An! Aufbau Digital, 2012, ISBN 978-3-8412-0441-7, Belegstelle. ^ “Visible Panty Line”… |
Anno 1602 (thể loại Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề) Heiko (ngày 1 tháng 12 năm 2011). “Anno-Historie - Die Geschichte der Aufbau-Reihe”. GameStar (bằng tiếng Đức). Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 2 năm 2018… |