Kết quả tìm kiếm Nguyên âm mũi Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nguyên+âm+mũi", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trung Quốc có 36 nguyên âm (vận mẫu), gồm 6 nguyên âm đơn, 13 nguyên âm kép, 16 nguyên âm mũi và 1 nguyên âm uốn lưỡi. Các nguyên âm này được thể hiện… |
Trong ngữ âm học, nguyên âm hay mẫu âm là một âm tố trong ngôn ngữ nói, như trong tiếng Việt a hay e, được phát âm với thanh quản mở, do đó không có sự… |
trưng âm vị đáng chú ý của tiếng Pháp bao gồm âm r lưỡi gà, các nguyên âm mũi và ba quá trình ảnh hưởng đến âm cuối của một từ: liaison (nối âm): một… |
chữ cái Kirin. У̃ được sử dụng trong tiếng Khinalug đại diện cho nguyên âm tròn môi sau đóng được nguyên âm mũi /ũ/. ^ Khinalug (каьтш мицI / kätš micʼ)… |
Tiếng Nhật (đề mục Hệ thống nguyên âm) ngôn) phần nguyên âm thành nguyên âm vô thanh. Nguyên âm đứng phía trước 「ん」 có xu hướng trở thành âm mũi. Ngoài ra, 「ん」 đứng phía trước nguyên âm thì trở… |
Tiếng Mazahua (đề mục Nguyên âm mũi) thống âm vị lớn khác thường, với sáu mươi âm vị. Có tám nguyên âm thường, bảy nguyên âm mũi, cùng khoảng bốn mươi lăm phụ âm. Hệ thống phụ âm có âm tống… |
Dưới đây là danh sách các thuật ngữ dùng trong ngữ âm học, xếp theo thứ tự chữ cái của các từ tiếng Anh. Bài chính Ngôn ngữ học Thuật ngữ ngôn ngữ học… |
Michif (đề mục Nguyên âm mũi) (Rosen 2006). Michif có mười một nguyên âm miệng và bốn nguyên âm mũi. /ĩ/ /ɛ̃/ /ɔ̃/ /ɑ̃/ Âm schwa /ə/ nằm giữa hai phụ âm trong từ gốc Pháp được bỏ đi.… |
những âm mà không khí được thoát ra đằng mũi (âm mũi). Đối lập với phụ âm là nguyên âm. Vì số phụ âm trong các ngôn ngữ trên toàn thế giới lớn hơn nhiều… |
Chữ Hmông Việt (thể loại Bảng ngữ âm) một âm tiết chứ không có dấu như trong bảng chữ cái tiếng Việt. Không giống như tiếng Việt, tất cả các âm tiết Hmông kết thúc bằng một nguyên âm, có nghĩa… |
Âm mũi môi-môi hữu thanh là một phụ âm được dùng trong nhiều ngôn ngữ nói. Ký hiệu trong IPA để tượng trưng cho âm này là "m", và ký hiệu tương đương của… |
Tiếng Bạch (đề mục Ngữ âm) uɑ nguyên âm ba: iɑo Tất cả, trừ u, ɑo và iɑo, có dạng mũi hoá tương ứng. Tiếng Bạch Đại Lí thiếu nguyên âm mũi. Một số phương ngôn khác giữ âm mũi cuối… |
Âm mũi ngạc cứng hữu thanh hay âm mũi vòm cứng hữu thanh là một loại phụ âm, được sử dụng trong một số ngôn ngữ nói. Ký hiệu để thể hiện âm này trong… |
thậm chí là cả ba). Một số từ có phụ âm đầu là âm mũi ngạc mềm hữu thanh /ŋ/ còn có biến thể ngữ âm có phụ âm đầu là âm xát ngạc mềm hữu thanh /ɣ/, được sử… |
Chữ Hmông Latin hóa (thể loại Bảng ngữ âm) hoặc bính âm. Không giống như tiếng Việt và tiếng Hoa, và tất cả các âm tiết Hmông kết thúc bằng một nguyên âm, có nghĩa là sử dụng chữ phụ âm để chỉ giai… |
Âm mũi ngạc mềm hữu thanh hay âm mũi vòm mềm hữu thanh là một phụ âm xuất hiện ở một số ngôn ngữ trên thế giới. Đây là âm ng trong ngắn tiếng Việt hay… |
Âm mũi môi-răng hữu thanh là một phụ âm. Ký tự đại diện cho âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɱ⟩. Đôi khi nó còn được thể hiện bằng ký tự m… |
phụ âm thuộc bảng chữ cái Tạng được gắn kèm với một nguyên âm nội tại (a). Chữ ཨ được sử dụng kèm với các ký hiệu nguyên âm để tạo thành một nguyên âm đứng… |
Bảng tuần hoàn (đổi hướng từ Bảng tuần hoàn các nguyên tố) 7730 kJ/mol. Độ âm điện là khuynh hướng một nguyên tử hút các electron. Độ âm điện của nguyên tử chịu ảnh hưởng của cả số hiệu nguyên tử và khoảng cách… |
Kolęnda) phát âm gần nhất với cách phát âm ngôn ngữ Ba Lan hiện tại, vì tiếng Ba Lan là một trong hai ngôn ngữ Slav giữ nguyên âm mũi của ngôn ngữ tiền… |