Kết quả tìm kiếm Ngoại Hebrides Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngoại+Hebrides", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
khơi bờ biển phía tây của Scotland. Quần đảo có hai nhóm chính: Nội và Ngoại Hebrides. Các hòn đảo này có một lịch sử cư trú từ thời đại đồ đá giữa và văn… |
Scotland là đảo St Kilda cách 40 dặm về phía tây Benbecula trong vùng ngoại Hebrides và 100 dặm (160 km) từ đất liền Scotland. Những con chuột được cho là… |
phát âm [ʎɔː.əs̪]) là phần mạn bắc của Lewis và Harris, đảo lớn nhất Ngoại Hebrides (một quần đảo thuộc Scotland). Tổng diện tích của Lewis là 683 dặm vuông… |
Giống ngựa này được lai tạo và phát triển trong thời cổ đại ở quần đảo Hebrides ở Scotland với một quần thể nhỏ vẫn ở trạng thái thuần chủng và chúng đã… |
275 người so với năm 2001). Tỷ lệ người nói tiếng Gael cao nhất là ở ngoại Hebrides. Tuy vậy, vẫn có nỗ lực phục hồi ngôn ngữ này, và số người nói dưới… |
Anh, trong đó gần một nửa số machair của Scotland tập trung tại vùng Ngoại Hebrides. Có hai loại machair: Loại thứ nhất là một đồng cỏ có đụn cát, gắn với… |
Hebrides (tiếng Gael Scotland: Na h-Eileanan a-staigh, "quần đảo vòng trong") là một nhóm đảo nằm ngoài khơi bờ tây Scotland, phía đông nam của Ngoại… |
Sân bay Barra (thể loại Giao thông Ngoại Hebrides) ngắn nằm trong vịnh cạn Traigh Mhòr tại phía bắc của Đảo Barra, Outer Hebrides, Scotland. Đây là sân bay duy nhất trên thế giới mà các chuyến bay được… |
790 đảo, được phân thành bốn nhóm chính: Shetland, Orkney, Nội Hebrides và Ngoại Hebrides. Scotland có một số thực thể nước gồm Loch Lomond và Loch Ness… |
North Rona (thể loại Đảo không người ở Ngoại Hebrides) North Rona để phân biệt với South Rona (một đảo nhỏ khác, nằm ở Inner Hebrides). Nó rộng 109 hécta (270 mẫu Anh) với nơi cao nhất đạt 108 mét (354 ft)… |
St Kilda bị cô lập ở Đại Tây Dương khoảng 64 km về phía tây của vùng ngoại Hebrides, Scotland. Tiêu liêu St Kilda được phân biệt với dạng tiêu liêu đại… |
St Kilda, Scotland (thể loại Địa điểm khảo cổ ở Ngoại Hebrides) Bắc Uist, quần đảo Outer Hebrides khoảng 64 km (40 dặm) về phía tây-tây bắc, bao gồm các đảo phía tây của quần đảo Outer Hebrides, Scotland Đảo Hirta là… |
Hebrides). Người Việt Nam chân đăng gọi quần đảo Nouvelle-Calédonie là Tân Thế giới và Nouvelles-Hébrides là Tân Đảo. Một số người Việt ở hải ngoại thường… |
ngoại trừ hai lĩnh vực quốc phòng và đối ngoại. Về văn hóa, người Faroe có mối quan hệ thân thiết với Iceland, Shetland, Orkney, vùng đất Hebrides xa… |
Scotland (dưới 2%) có một số năng lực ngôn ngữ Gael, cao nhất là tại Ngoại Hebrides. Số học sinh được dạy bằng tiếng Wales, Gael Scotland và Ireland gia… |
Đế quốc Anh (thể loại Đế quốc hải ngoại) châu Phi cuối cùng của nước Anh, trở thành quốc gia độc lập Zimbabwe. Tân Hebrides cũng giành được độc lập (trở thành Vanuatu) vào năm 1980, và Belize nối… |
nhất (và trong số các đảo lớn, nằm xa nhất về phía bắc) trong nhóm Nội Hebrides của Scotland. Skye gồm nhiều bán đảo choãi ra từ vùng tâm lắm núi non (nơi… |
Rockall (thể loại Đảo Ngoại Hebrides) Harvie-Brown, J. A. & Buckley, T. E. (1889) A Vertebrate Fauna of the Outer Hebrides. Edinburgh. David Douglas. Haswell-Smith, Hamish (2004) The Scottish Islands… |
khác cũng có ranh giới với Địa Trung Hải (tây sang đông): Lãnh thổ hải ngoại của Anh: Gibraltar Các vùng đất của Tây Ban Nha: Ceuta và Melilla và các… |
Galway, Connacht Đảo Coney gần Rosses Point, Hạt Sligo Baleshare thuộc Ngoại Hebrides, Scotland Brough of Birsay thuộc Orkney, Scotland Burgh Island thuộc… |