Kết quả tìm kiếm Ngoại động từ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngoại+động+từ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
gồm hai loại là nội động từ và ngoại động từ. Nội động từ là động từ chỉ có chủ ngữ (Vd: Anh ấy chạy) còn ngoại động từ là động từ có chủ ngữ và tân ngữ… |
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. Là danh từ có nguồn gốc từ động từ hoặc tính từ. Một số danh từ đặc… |
Passé composé (đề mục Chia động từ) retourner, và passer đều có cách sử dụng ngoại động từ và nội động từ. Đây là chia động từ của être, với một phân từ quá khứ: je suis mort(e) (tôi đã chết)… |
Từ có thể làm tên gọi của sự vật (danh từ), chỉ các hoạt động (động từ), trạng thái, tính chất (tính từ)... Từ là công cụ biểu thị khái niệm của con người… |
Tiếng Indonesia (đề mục Động từ) các mâu thuẫn và ngoại lệ. Một vài từ cơ sở khi được kết với 2 phụ tố (ví dụ me + TCS + kan) có thể tạo ra một tính từ hơn là một động từ, hoặc thậm chí… |
tính từ và danh từ để hình thành nên ngoại động từ: circle (động từ) → encircle (động từ) nhưng rich (tính từ) → enrich (động từ), large (tính từ) → enlarge… |
bằng trợ từ o (hiragana を) khi dùng với ngoại động từ chủ động, và bằng trợ từ ga (hiragana が) khi dùng với nội động từ bị động hoặc tính từ. Mặc dù tiếng… |
Động từ có một bổ ngữ để bổ nghĩa cho nó được gọi là ngoại động từ (transitive / used transitively) Động từ không có bổ ngữ được gọi là nội động từ (intransitive)… |
nhau, v.v) như đối với động từ, tính từ, danh từ trong cùng ngôn ngữ. Nhưng vẫn có ngoại lệ, ví dụ trong tiếng Celtic (xem giới từ bị biến cách). Những… |
1960 từ khởi nguồn tiền thân bộ môn ngoại thương thuộc Trường Đại học Kinh tế – Tài chính (nay là Trường Đại học Kinh tế Quốc dân) do Bộ Ngoại giao trực… |
thức khai trương hoạt động theo Nghị định số 115/CP ngày 30/10/1962 do Hội đồng Chính phủ ban hành trên cơ sở tách ra từ Cục Ngoại hối trực thuộc Ngân hàng… |
ngoại biến đổi Fourier (FTIR). Bức xạ hồng ngoại của phổ điện từ thường được chia thành ba vùng; hồng ngoại gần, hồng ngoại sóng trung và hồng ngoại xa… |
quan ngoại giao cây tre đã bắt đầu xuất hiện từ phát ngôn của ông Trọng tại Hội nghị Ngoại giao lần thứ 29 vào ngày 22 tháng 8 năm 2016. Cụm từ này được… |
của họ theo từng mùa. Từ năm 1992, sau khi 20 CLB hàng đầu nước Anh rời hệ thống Football League, Ngoại hạng Anh ra đời và hoạt động như một tập đoàn. Nó… |
hướng ngoại có xu hướng thích giao lưu, quyết đoán tốt và thường quan tâm đến những yếu tố gây phấn khích như màu sắc, âm thanh, sự chuyển động. Những… |
Từ trường là môi trường năng lượng đặc biệt sinh ra quanh các điện tích chuyển động hoặc do sự biến thiên của điện trường hoặc có nguồn gốc từ các mômen… |
động từ có những sự biến đổi khác nhau, như nội động từ và ngoại động từ (tiếng Nhật gọi là 自動詞 - jidoushi tự động từ và 他動詞 - tadoushi tha động từ,… |
động từ phản thân, chia theo chủ ngữ thích hợp. Một số ngoại động từ có thể có nghĩa phản thân, như là lavar (rửa) và lavarse (tự rửa). Một số động từ… |
Ngữ pháp tiếng Latinh (đề mục Động từ) Động từ có một bổ ngữ để bổ nghĩa cho nó được gọi là ngoại động từ (transitive / used transitively) Động từ không có bổ ngữ được gọi là nội động từ (intransitive)… |
Việt Nam. Ngoại ngữ: Tiếng Anh. Từ năm 1999 đến năm 2000, ông công tác tại Phòng Phiên dịch (nay là Trung tâm Biên phiên dịch quốc gia), Bộ Ngoại giao. Năm… |