Kết quả tìm kiếm Nghị viện Moldova Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nghị+viện+Moldova", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Moldova ([molˈdova], phiên âm: Môn-đô-va), tên chính thức Cộng hòa Moldova (Republica Moldova) là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở Đông Âu, giữa România… |
Cộng hòa đại nghị hay cộng hòa nghị viện là một hình thức cộng hòa mà nguyên thủ quốc gia được bầu ra và quốc gia đó có một nghị viện mạnh và các thành… |
chuẩn quốc tế về bầu cử dân chủ. Nhà cầm quyền Moldova từ chối mời các quan sát viên SNG trong bầu cử nghị viện năm 2005, hành động này bị Nga chỉ trích. Vài… |
Vitalie Zubac (thể loại Nghị sĩ Moldova 1917–1918) Bessarabia. Ông sinh ra tại Necrasovca-Nouă. Ông từng là nghị sĩ của Nghị viện Moldova (1917–1918). Tem Moldova, 1998 Gheorghe E. Cojocaru, Sfatul Țării: itinerar… |
nghị viện, nghị viện trực tiếp bỏ phiếu bầu Thủ tướng, sau đó nguyên thủ quốc gia mới phê chuẩn. Ở một số nước như Australia, New Zealand, các nghị sĩ… |
Cộng hòa Moldova Pridnestrovia (PMR), là một quốc gia ly khai chưa được công nhận nằm trong dải đất hẹp giữa sông Dniester và biên giới Moldova - Ukraina… |
2020. Người bị nhiễm là một phụ nữ 48 tuổi, vừa trở về Moldova từ Ý. Cô đã được đưa đến bệnh viện ngay lập tức từ máy bay, đang trong tình trạng nghiêm… |
Maia Sandu (thể loại Tổng thống Moldova) số 101 nghị sĩ đã bỏ phiếu về đề xuất do PSRM đệ trình. Sandu là Bộ trưởng Bộ Giáo dục từ năm 2012 đến năm 2015 và là nghị sĩ Quốc hội Moldova từ năm… |
Thể chế đại nghị hoặc Đại nghị chế với đặc điểm là nhánh hành pháp của chính quyền phụ thuộc vào sự cho phép trực tiếp hoặc gián tiếp của quốc hội, thường… |
lệnh; Tổng Tư lệnh vũ trang; đề nghị Quốc hội bầu, miễn nhiệm Thủ tướng, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao,..… |
tháng 1 năm 1832, nó cũng có hiệu lực tại Moldova. Điều này đặt nền tảng cho việc thành lập thể chế nghị viện ở hai quốc gia România. Website chính thức… |
Ái Quốc tham gia lớp nghiên cứu sinh Viện Nghiên cứu Các Vấn đề Dân tộc và Thuộc địa, ban lãnh đạo Viện đề nghị Vụ Tổ chức Cán bộ Quốc tế Cộng sản xác… |
Liên minh vì liên kết châu Âu (thể loại Chính trị Moldova) những người Cộng sản Moldova với 44,7% số phiếu bầu. Điều đó đã cho đảng cầm quyền trước đây gồm 48 nghị sĩ, và 53 ghế còn lại nghị viện 101 ghế chia cho… |
Đảng của những người Cộng sản Cộng hòa Moldova (tiếng Moldova: Partidul Comuniştilor din Republica Moldova (PCRM), tiếng Nga: Партия коммунистов Республики… |
Tiếng România (thể loại Ngôn ngữ tại Moldova) România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Dạng chính thức của tiếng Moldova ở Moldova chính là… |
nhất viện là chế độ mà nghị viện của một nước chỉ xếp đặt một viện. Ở bên trong loại chế độ này, việc chế định luật pháp và thông qua dự thảo nghị quyết… |
Iceland Ireland Ý S. Mar. Kazakhstan Kos. Latvia Liec. Litva Lux. Malta Moldova Mon. Mont. Hà Lan Na Uy Svalbard (Na Uy) Ba Lan Bồ Đào Nha România Nga… |
tổng thống và nghị viện, nguyên thủ quốc gia và người đứng đầu chính phủ là những người khác nhau. Trong hệ thống bán tổng thống và nghị viện, vai trò người… |
tử Norodom Sihamoni lên làm tân Quốc vương. Nghị viện Campuchia theo hệ thống lưỡng viện với cả Thượng viện (61 ghế) nhiệm kỳ 6 năm và Quốc hội (123 ghế)… |
Hội nghị thượng đỉnh Triều Tiên–Hoa Kỳ tại Hà Nội 2019 (tên chính thức: DPRK–USA Hanoi Summit Vietnam theo tiếng Anh, hoặc Hội nghị thượng đỉnh CHDCND… |