Kết quả tìm kiếm Nghị viện Canada thứ 23 Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nghị+viện+Canada+thứ+23", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Canada (phiên âm: Ca-na-đa; phát âm tiếng Anh: /ˈkænədə/ nghe, phát âm tiếng Pháp: [kanadɑ] nghe ) là quốc gia có diện tích lớn thứ hai trên thế giới… |
II là Edward III, Nghị viện được phân chia rõ ràng thành hai viện riêng biệt: Viện thứ dân (bao gồm các đại diện cấp hạt) và Viện quý tộc (bao gồm các… |
1999, Vương Nghị học quan hệ quốc tế tại Học viện Ngoại giao Trung Quốc và lấy bằng tiến sĩ. Tháng 2 năm 2001, ông được bổ nhiệm làm Thứ trưởng Bộ Ngoại… |
Thượng viện Canada (tiếng Anh: Senate of Canada, tiếng Pháp: Sénat du Canada) là thượng viện của Quốc hội Canada, cùng với Hạ viện và Quân chủ (đại diện… |
một đề nghị "rằng quốc kỳ của Canada nên là hồng thuyền kỳ Canada với một lá phong màu vàng thu trong một nền viền trắng". Tuy nhiên, Nghị viện Québec… |
quyền liên bang Hoa Kỳ. Quốc hội lưỡng viện gồm có Thượng viện (còn gọi là Viện nghị sĩ) và Hạ viện (còn gọi là Viện dân biểu) đặc trách làm luật liên bang… |
Hạ viện (tiếng Pháp: président de la Chambre des communes) là viên chức đứng đầu hạ viện của Nghị viện Canada. Chức vụ được nắm giữ bởi một nghị sĩ của… |
Tối cao Pháp viện còn có Đặc biệt Pháp viện và Giám sát viện. Đặc biệt Pháp viện gồm có Chủ tịch Tối cao Pháp viện và 10 dân biểu, nghị sĩ, có thẩm quyền… |
Mật nghị Hồng y 2013 (hoặc Cơ mật viện bầu Giáo hoàng năm 2013) được triệu tập theo sau việc Giáo hoàng Biển Đức XVI thoái vị vào ngày 28 tháng 2 năm 2013… |
hỗ trợ giải Bóng đá vì Tình hữu nghị. Mùa thứ hai của Giải Bóng đá vì Tình hữu nghị được tổ chức ở Lisbon vào ngày 23-25/05/2014 và đã chứng kiến sự tham… |
rút lại và lần thứ hai phóng thích bằng cách sai một thuyền của triều đình dẫn ông đi Singapore trao cho nhà cầm quyền Anh cùng lời đề nghị không được quay… |
Elizabeth II (thể loại Phụ nữ trong Thế chiến thứ hai) đã khai mạc Nghị viện Canada thứ 23, trở thành vị quân chủ Canada đầu tiên khai mạc một phiên nghị viện. Hai năm sau, bà lại đến thăm Canada và Hoa Kỳ.… |
luật Canada năm 1982 cắt đứt những tàn dư của sự phụ thuộc tư pháp vào nghị viện Anh Quốc. Mặc dù chính phủ chịu trách nhiệm đã tồn tại ở Canada từ năm… |
kính vào ngày 23 tháng 9 hàng năm. Piô gia nhập Dòng Phan Sinh Capuchin năm mười lăm tuổi và dành phần lớn cuộc đời của mình trong tu viện San Giovanni… |
“Trường quốc tế Canada khánh thành học xá hệ song ngữ”. Sài Gòn giải phóng. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2023… |
Thể chế đại nghị hoặc Đại nghị chế với đặc điểm là nhánh hành pháp của chính quyền phụ thuộc vào sự cho phép trực tiếp hoặc gián tiếp của quốc hội, thường… |
Canada là quốc gia có nền kinh tế hỗn hợp phát triển cao. Năm 2020, Canada là quốc gia có nền kinh tế lớn thứ 9 thế giới theo GDP danh nghĩa và thứ 15… |
Chính phủ Nhật Bản (đề mục Chúng nghị viện) Quốc hội là cơ quan lập pháp lưỡng viện, gồm Tham nghị viện là thượng viện và Chúng nghị viện là hạ viện, nghị viên do nhân dân bầu trực tiếp, là nguồn… |
một nghị viên của Hạ nghị viện, mặc dù trong lịch sử Canada đã có 2 nghị viên của Thượng nghị viện (Senate; Sénat) từng là Thủ tướng của Canada. Hơn… |
Vancouver (đổi hướng từ Vancouver, British Columbia, Canada) giới đầu tiên được bầu vào một nghị viện tỉnh tại Canada. Luật cấm đồ uống có cồn bắt đầu trong Chiến tranh thế giới thứ nhất và kéo dài cho đến năm 1921… |