Kết quả tìm kiếm Nghệ thuật chiến tranh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nghệ+thuật+chiến+tranh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Binh pháp Tôn Tử (đổi hướng từ Nghệ thuật Chiến tranh) of War (tạm dịch: "Nghệ thuật Chiến tranh" hoặc "Binh pháp") và còn được gọi là Binh pháp Ngô Tôn Tử, là sách chiến lược chiến thuật chữ Hán do Tôn Vũ… |
tính chất ác liệt. Nó đánh dấu cho một bước phát triển của nghệ thuật chiến tranh. Chiến tranh được giải quyết bằng hàng loạt các hoạt động quân sự, ngoại… |
cuộc Chiến tranh Đông Dương (1945-1954) và Chiến tranh Việt Nam (1954-1975), và thuật ngữ này lại được dùng để đánh giá những cuộc chiến tranh thời phong… |
Chiến tranh cục bộ là một chiến lược quân sự của Hoa Kỳ trong Chiến tranh Việt Nam (giai đoạn 1965-1967). Nội dung cơ bản của chiến lược này là tận dụng… |
The Ancient Art of War at Sea (thể loại Trò chơi chiến lược thời gian thực) Sea (tạm dịch: Nghệ thuật Chiến tranh Cổ Đại trên Biển) là phần tiếp theo của trò chơi máy tính The Ancient Art of War thuộc thể loại chiến lược thời gian… |
Chiến tranh Việt Nam hay Chiến tranh Đông Dương lần thứ hai là cuộc xung đột diễn ra tại Việt Nam, Lào và Campuchia từ ngày 1 tháng 11 năm 1955 đến ngày… |
hội). Chiến tranh Lạnh bắt đầu từ năm 1947 với sự ra đời của thuyết Truman. Chiến tranh Lạnh kết thúc với sự tan rã của Liên Xô vào năm 1991. Thuật ngữ… |
hiện bởi nhạc sĩ nhạc jazz Cannonball Adderley Nippon Kempo, một nghệ thuật chiến tranh Nippon Camera, một tạp chí Formula Nippon, một loại cuộc đua công… |
quân đội Nga và là một trong những tác giả nổi tiếng nhất viết về nghệ thuật chiến tranh Napoleon, ông sinh tại Payerne thuộc bang Vaud, Thụy Sĩ có cha là… |
Chiến tranh Iran – Iraq, hay còn được biết đến với những tên gọi Chiến tranh xâm lược của Iraq (جنگ تحمیلی, Jang-e-tahmīlī), Cuộc phòng thủ thần thánh… |
thuật về chiến tranh đôi khi được gọi polemology trong tiếng Anh (/ˌpɒləˈmɒlədʒi/ POL-ə-MOL-ə-jee), từ tiếng Hy Lạp polemos, có nghĩa là "chiến tranh"… |
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đào tạo, nghiên cứu, tôn giáo, nghệ thuật, chiến tranh. Quy trình xuất hiện phổ biến trong quá trình tồn tại và phát triển… |
thông qua niên đại xác định bằng C-14, thì cách ngày nay trên 2.500 năm. Nghệ thuật Đông Sơn cho ta thấy sự cảm nhận tinh tế của các cư dân thời đó qua khả… |
nhà sử học nghệ thuật coi chúng như một sự phản kháng trực quan chống lại bạo lực của Cuộc nổi dậy Dos de Mayo năm 1808, sau đó là Chiến tranh bán đảo (1808–1814)… |
Chiến tranh Pháp – Đại Nam hoặc chiến tranh Pháp – Việt, hay còn được gọi là Pháp xâm lược Đại Nam, là một cuộc chiến tranh giữa nhà Nguyễn của Đại Nam… |
Schweik tốt Ác quỷ của Dostoevsky Hoàng đế của Ryszard Kapuściński Nghệ thuật chiến tranh của Tôn Tử Incolfent Adolfa H. (Sự kiện của Adolf H., bản dịch tiếng… |
"Du kích" là thuật ngữ chỉ lối đánh lúc thì chỗ này lúc thì chỗ khác, không thể đoán định được. Chiến tranh du kích là loại chiến tranh sử dụng lối đánh… |
Chiến tranh Đông Dương, còn được gọi là Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất là một cuộc xung đột diễn ra tại ba nước Đông Dương bao gồm Việt Nam, Lào… |
Nghệ thuật Việt Nam là nghệ thuật tạo ra tại Việt Nam hoặc của các nghệ sĩ Việt Nam, từ thời cổ đại đến nay. Nền nghệ thuật Việt Nam có một lịch sử lâu… |
thêm: Chiến thuật (định hướng) Chiến thuật là cách thức sử dụng để đạt mục tiêu cụ thể. Từ chiến thuật ban đầu được dùng với nghĩa là chiến thuật quân… |