Kết quả tìm kiếm Nghệ thuật Hàn Quốc Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Nghệ+thuật+Hàn+Quốc", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đạo Hàn Quốc, Pansori, Talchum và Buchaechum cũng là những nét văn hóa nghệ thuật dân gian đặc sắc của quốc gia này. Nghệ thuật hiện đại của Hàn Quốc sau… |
Park Sung-hoon (thể loại Nguồn CS1 tiếng Hàn (ko)) (Tiếng Hàn: 박성훈; sinh ngày 8 tháng 12 năm 2002) là một nam ca sĩ, người dẫn chương trình truyền hình và cựu vận động viên trượt băng nghệ thuật người Hàn Quốc… |
thưởng nghệ thuật Baeksang (Tiếng Hàn: 백상예술대상; Romaja: Baeksang yesul daesang; Hán Nôm: Bách Tưởng nghệ thuật đại thưởng), hay Giải thưởng nghệ thuật Paeksang… |
Di-lặc (thể loại Thuật ngữ và khái niệm Phật giáo) Trung Quốc Một bức tượng Phật Di Lặc trong tu viện Jamchen Lhakhang tại stupa Bouddhanath, Kathmandu, Nepal. Tượng Di Lặc ngồi, nghệ thuật Hàn Quốc, thế… |
V (ca sĩ) (đổi hướng từ V (ca sĩ Hàn Quốc)) Big Hit Entertainment ở Daegu. Sau khi tốt nghiệp Trường Trung học Nghệ thuật Hàn Quốc vào năm 2014, V theo học trường Đại học Global Cyber chuyên ngành… |
Làn sóng Hàn Quốc, còn gọi là Hàn lưu hay Hallyu (Tiếng Hàn: 한류; Hanja: 韓流; Romaja: Hallyu; McCune–Reischauer: Hallyu; Hán-Việt: Hàn lưu, listen, có nghĩa… |
Chương trình quốc tế. Công nghệ điện ảnh và truyền hình Thanh nhạc Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Kỹ thuật cơ – điện tử Kỹ thuật cơ khí (cơ khí… |
được sử dụng rộng rãi trong văn hóa Hàn Quốc, cả trong thần thoại Hàn Quốc và nghệ thuật Hàn Quốc cổ đại. Rồng Hàn Quốc thường có ngoại hình rất giống với… |
Seo Soo-jin (thể loại Nghệ sĩ Hàn Quốc sinh năm 1998) tháng 3 năm 1998), thường được biết đến với nghệ danh Soojin, là một nữ ca sĩ, rapper và vũ công người Hàn Quốc. Cô là cựu thành viên nhóm nhạc nữ (G)I-dle… |
Lee Bo-hee (thể loại Nữ diễn viên điện ảnh Hàn Quốc) giải thưởng phim nghệ thuật Hàn Quốc lần thứ 22, Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất cho phim You My Rose Mellow giải thưởng Nghệ thuật Baek Sang lần thứ… |
Bảo tàng Guimet (đổi hướng từ Bảo tàng Quốc gia Nghệ thuật châu Á - Guimet) national des Arts asiatiques-Guimet - Bảo tàng quốc gia Nghệ thuật châu Á-Guimet) là một bảo tàng về nghệ thuật châu Á ở Paris. Thuộc Quận 14 của thành phố… |
Điều kì diệu ở phòng giam số 7 (thể loại Phim Hàn Quốc) phòng giam số 7 (tiếng Hàn: 7 번방 의 선물; RR: 7beonbangui Seonmul; lit. "Một món quà từ phòng giam số 7") là một bộ phim Hàn Quốc năm 2013 với sự tham gia… |
nghiêm ngặt giúp Hàn Quốc sở hữu một nhóm dân cư có học thức và năng động là nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy sự bùng nổ của các ngành công nghệ cao đồng thời… |
Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc (tên KAIST, tiếng Anh: Korea Advanced Institute of Science and Technology, tiếng Hàn: 한국과학기술원) là một… |
Park Jin-young (thể loại Tín hữu Công giáo Hàn Quốc) một loạt các ngôi sao Hàn Quốc, bao gồm nhiều diễn viên và ca sĩ khác nhau, cũng như vận động viên trượt băng nghệ thuật Hàn Quốc Kim Yuna Video âm nhạc… |
Min Hee-jin (thể loại Công nghiệp âm nhạc Hàn Quốc) Min. Min Hee-jin (Tiếng Hàn: 민희진; sinh ngày 16 tháng 12 năm 1979) là một giám đốc nghệ thuật và nhà thiết kế đồ họa người Hàn Quốc. Cô là giám đốc thương… |
Kim Yuna (thể loại Vận động viên trượt băng nghệ thuật Hàn Quốc) 1990 tại Bucheon, Gyeonggi-do) là cựu vận động viên trượt băng nghệ thuật người Hàn Quốc. Cô là nhà vô địch đơn nữ tại Olympic Mùa đông năm 2010, hai lần… |
Jeon So-nee (thể loại Cựu sinh viên Học viện Nghệ thuật Seoul) Jeon So-nee (Tiếng Hàn: 전소니; sinh ngày 20 tháng 3 năm 1991) là nữ diễn viên Hàn Quốc, trực thuộc công ty Management SOOP. Năm 2020, cô đóng vai chính… |
Son Ye-jin (thể loại Nữ diễn viên truyền hình Hàn Quốc) Son Ye-jin (sinh ngày 11 tháng 1 năm 1982) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc. Cô được khán giả biết đến qua các bộ phim điện ảnh và truyền hình lãng mạn… |
RM (rapper) (thể loại Ca sĩ pop Hàn Quốc) album có vị trí cao nhất của một nghệ sĩ solo Hàn Quốc trong lịch sử bảng xếp hạng. Anh cũng hợp tác với nhiều nghệ sĩ như Wale, Younha, Warren G, Gaeko… |