Kết quả tìm kiếm Ngawang Namgyal Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngawang+Namgyal", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
đến đầu thế kỷ XVII. Khi đó một lạt ma và thủ lĩnh quân sự tên là Ngawang Namgyal thống nhất khu vực và gây dựng một bản sắc Bhutan riêng biệt. Đến đầu… |
dzong trên khắp Bhutan cho đến khi đất được này được thống nhất bởi Ngawang Namgyal, Zhabdrung Rinpoche đầu tiên, vào thế kỷ 17. Tiếng Dzongkha là một… |
(con trai) Ngawang Namgyal 1512-k.1550 (con trai của Tsokye Dorje, một con trai của Norzang) Dondup Tseten Dorje k.1550-? (con trai) Ngawang Jigme Drakpa … |
thành công khi chống lại Bhutan, nơi một kình địch của ông tên là Ngawang Namgyal, trụ trì của Ralung, đang nương náu. Năm 1618, Tạng Ba đưa quân sâu… |
gốc từ âm nhạc Drukpa. Vào thế kỷ 17, dưới thời trị vì của Zhabdrung Ngawang Namgyal (1594–1652) sự nở rộ của âm nhạc và vũ điệu dân gian (cham) đã diễn… |
tháng 6 năm 1706, Lha-bzang Khan truất phế Tsangyang và năm 1707, lập Ngawang Yeshey Gyatso, khi ấy 21 tuổi lên làm Đạt Lai Lạt Ma đời thứ 6. Phái Gelugpa… |
vua trong ngày đăng quang hoặc ngày kết hôn) bởi tôn tượng cố vương Ngawang Namgyal ngự trong Macchen (ngôi đền linh thiêng tại tự viện Punakha Dzong)… |
Trongsa thứ 16 của Bhutan. Tước Tổng đốc Trongsa do lạt-ma Zhabdrung Ngawang Namgyal thành lập vào năm 1647, là di sản được truyền cho Thái tử và người… |
Rinpungpa Gongma Ngawang Tashi Drakpa (1488–1564) con trai của Gongma Ngagi Wangpo Gongma Drowai Gonpo (1508–1548) con trai Gongma Ngawang Drakpa (mất 1579… |
của người của Nepal nguồn gốc ở Bhutan là khoảng 1620, khi Shabdrung Ngawang Namgyal đã cho một vài thợ thủ công Newar từ thung lũng Kathmandu ở Nepal để… |
luật của Bhutan dựa trên những bộ luật được thành lập bởi Zhabdrung Ngawang Namgyal vào thế kỷ XVII và bị ảnh hưởng bởi thông luật Anh-Ấn. Theo Hiến pháp… |
Chogyel Drupuk, một hang động được cho là Songtsen Gampo sử dụng để thiền. Ngawang Lobsang Gyatso đã xây dựng cung điện hiện đại vào năm 1645, sau khi một… |
ngày sinh nhật của mình. Ban đầu ông được gọi là Namgyal Wangdi, nhưng đã được đổi tên thành Ngawang Tenzin Norbu khi còn bé theo lời khuyên của vị Lạt-ma… |
Tsang Zurkhang Ngawang Gelek Shenkha Gurmey Topgyal Garang Lobsang Rigzin Kunling Woeser Gyaltso Wangue Dorji Juchen Thupten Namgyal Kelsang Yeshi Gyalo… |
Rhyacophila nagongpa Rhyacophila nakagawai Rhyacophila nakpo Rhyacophila namgyal Rhyacophila nana Rhyacophila nanpingensis Rhyacophila narayani Rhyacophila… |