Kết quả tìm kiếm Ngữ văn Anh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngữ+văn+Anh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Anh hay Anh ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ Giécmanh Tây thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Dạng thức cổ nhất của ngôn ngữ này được nói bởi những cư dân… |
Thái Anh Văn (tiếng Trung: 蔡英文; pinyin: Cài Yīngwén; Wade–Giles: Ts’ai Ying-wen) sinh ngày 31 tháng 8 năm 1956 ở huyện Bình Đông, Đài Loan. Bà hiện là… |
thời đại đồ sắt, văn hoá Celt đến Anh từ Trung Âu, văn hoá Celt lại bắt nguồn từ văn hoá Hallstatt và La Tène. Tiếng Britton là ngôn ngữ nói trong giai… |
thông Khoa Ngữ văn Anh Khoa Ngữ văn Nga Khoa Ngữ văn Pháp Khoa Ngữ văn Trung Quốc Khoa ngữ văn Đức Khoa Hàn Quốc học Khoa Nhật Bản học Khoa Văn hóa học Khoa… |
Văn học hay ngữ văn (thường gọi tắt là văn) (Tiếng Anh: literature) theo cách nói chung nhất, là bất kỳ tác phẩm nào bằng văn bản. Hiểu theo nghĩa hẹp… |
tạo nên một câu văn hoàn chỉnh, quy phạm nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, bài bản và khoa học nhất. Ngữ pháp tiếng Anh có thể khái quát… |
có 3 phân khoa: Nga văn, Trung văn và Anh văn. Năm 1962, phân khoa Pháp văn được thành lập, là tiền thân của khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Pháp ngày nay do… |
(tên tiếng Anh: Jagiellonian University Studies in Linguistics) là một tạp chí khoa học và công nghệ của Ba Lan, được xuất bản bởi Khoa Ngữ văn của Đại học… |
Google Dịch (thể loại Xử lý ngôn ngữ tự nhiên) thu thập dữ liệu ngôn ngữ. Thay vì dịch trực tiếp ngôn ngữ, trước tiên nó dịch văn bản sang tiếng Anh và sau đó sang ngôn ngữ đích. Trong khi dịch, nó… |
bậc nhất. Thơ ông đã được dịch ra hơn 40 ngôn ngữ, 32 cuốn thơ và sách dịch xuất bản ở nước ngoài. Mai Văn Phấn sinh năm 1955 tại Kim Sơn, Ninh Bình, Việt… |
văn, Lịch sử, Triết học, Kinh tế, Thư viện, Ngữ văn Anh, Ngữ văn Pháp,Giáo dục và đào tạo giáo viên, Ngữ văn Nga, Đông Phương học và bộ môn Luật. Ngoài… |
Bác ngữ học (tiếng Anh: philology), có khi còn được gọi là văn hiến học (文獻學), ngữ văn học (語文學), hoặc văn tự học (文字學) theo cách gọi ở một số nước Đông… |
Trang Chính (đề mục Đây là Wikipedia phiên bản tiếng Việt. Hiện nay, Wikipedia còn có nhiều phiên bản ngôn ngữ khác, dưới đây là các phiên bản ngôn ngữ lớn nhất.) Logic Sinh học Thiên văn học Toán học Vật lý học Y học Khoa học xã hội Chính trị học Giáo dục Kinh tế học Lịch sử Luật pháp Ngôn ngữ học Nhân chủng học… |
Khoảng 330 đến 360 triệu người nói tiếng Anh là ngôn ngữ đầu tiên. Với 258 triệu người bản ngữ, Hoa Kỳ bao gồm phần lớn tổng số toàn cầu. Như hình trong… |
Tiếng Việt (đổi hướng từ Việt ngữ) còn lại trong ngữ hệ). Vì Việt Nam thuộc Vùng văn hoá Đông Á, tiếng Việt cũng chịu nhiều ảnh hưởng về từ tiếng Hán, do vậy là ngôn ngữ có ít điểm tương… |
ngôn ngữ của con người độc đáo ở nhiều điểm như: nó không phụ thuộc vào một phương thức truyền tải duy nhất nào, nó khác biệt giữa từng nền văn hóa và… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) Trung văn (中文 Zhōng wén), Hoa ngữ (華語/华语 Huá yǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hàn yǔ), là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng… |
Lê Đức Anh (1 tháng 12 năm 1920 – 22 tháng 4 năm 2019), tên khai sinh là Lê Văn Giác, bí danh là Nguyễn Phú Hòa, Sáu Nam, là Chủ tịch nước thứ tư nước… |
Thuật ngữ Văn học Anh đề cập đến nền văn học được viết bằng ngôn ngữ tiếng Anh, bao gồm các sáng tác bằng tiếng Anh của các nhà văn không nhất thiết phải… |
là danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ mà tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức, nghĩa là ngôn ngữ đã được xác nhận tình trạng pháp lý, được dùng trong… |