Kết quả tìm kiếm Ngữ điệu Nhật Bản Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngữ+điệu+Nhật+Bản", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người… |
Quốc kỳ Nhật Bản (日本の国旗 (Nhật Bản Quốc kỳ), Nihon no Kokki / Nippon no Kokki?) là một lá cờ hình chữ nhật có nền trắng với một hình tròn màu đỏ lớn (tượng… |
Thủ đô của Nhật Bản trên thực tế hiện tại là Tokyo, với hoàng cung của Thiên Hoàng và văn phòng chính phủ Nhật Bản và nhiều tổ chức chính phủ. Cùng với… |
Bản mẫu:Chinese tones Thanh điệu (tiếng Anh: tone) là việc sử dụng cao độ trong ngôn ngữ để phân biệt nghĩa từ vựng hoặc ngữ pháp—đó là, để phân biệt hoặc… |
của mình. Aizuchi Ngôn ngữ trang trọng trong tiếng Nhật Phép xã giao tại Nhật Bản Từ vựng tiếng Nhật Kính ngữ tiếng Trung Kính ngữ tiếng Hàn Danh hiệu tiếng… |
Thiên hoàng Hirohito tuyên bố Đế quốc Nhật Bản đầu hàng trong Chiến tranh thế giới thứ hai vào ngày 15 tháng 8, và đế quốc này chính thức ký văn kiện đầu… |
Anime (đổi hướng từ Hoạt hình Nhật Bản) Anime (Nhật: アニメ, Hepburn: Anime?, [a.ni.me] ) là thuật ngữ tiếng Nhật mô tả các loại hoạt hình vẽ tay và máy tính có nguồn gốc từ Nhật Bản hoặc có sự… |
các ngôn ngữ. Ví dụ: Sự đối lập nguyên âm và phụ âm Đặc điểm cá biệt: có mặt trong một ngôn ngữ nhất định. Ví dụ: Tiếng Việt có 6 thanh điệu Đặc điểm… |
Manga (đổi hướng từ Truyện tranh hiện đại Nhật Bản) tiếng Nhật để chỉ các loại truyện tranh và tranh biếm họa của Nhật Bản. Bên ngoài Nhật Bản, Manga ám chỉ tính đặc trưng riêng biệt của truyện tranh Nhật Bản… |
Tiếng Trung Quốc (đổi hướng từ Hán ngữ) tiếng Trung Quốc đều có thanh điệu và là ngôn ngữ đơn lập phân tích tính. Hán ngữ tiêu chuẩn (phổ thông thoại/quốc ngữ/Hoa ngữ) là dạng chuẩn hóa tiếng Trung… |
tiếng Việt hiện đại có thanh điệu. Nền tảng Nam Á trong vốn từ vựng cơ bản của tiếng Việt chiếm tỉ lệ rất lớn. Các nhà ngôn ngữ học như Henri Maspero cho… |
Tiếng Việt (đổi hướng từ Việt ngữ) nguyên là những ngôn ngữ hay phương ngữ không thanh điệu. Về sau, qua quá trình giao thoa với Hoa ngữ và nhất là với các ngữ thuộc ngữ hệ Tai-Kadai vốn có… |
kayōkyoku ("giai điệu pop ", một thuật ngữ cho nhạc pop Nhật từ những năm 1920 đến những năm 1980) trong bối cảnh âm nhạc Nhật Bản. Thuật ngữ được tạo ra bởi… |
nhạc cụ mới nên giai điệu bài hát thường không còn đúng theo nguyên gốc. Từ nhạc vàng có nguồn gốc từ Trung Quốc, vì trong Hán ngữ nhạc màu vàng (黃色音樂… |
được ông sáng tác trong một chuyến lưu diễn tại Nhật Bản. Năm 1970, trong một chuyến lưu diễn tại Nhật Bản với vai trò là nhạc công đi cùng có ca sĩ Khánh… |
Tiếng Hàn Quốc (đổi hướng từ Hàn ngữ) CHDCND Triều Tiên chọn phương ngữ Bình An làm tiêu chuẩn phát âm, gọi là Munhwaŏ (문화어 / 文化語 / văn hoá ngữ, tức "ngữ điệu thể hiện văn hoá"). Tại Hàn Quốc… |
chương trình Giai điệu tự hào, được phát sóng vào 20h10 thứ 6 cuối cùng mỗi tháng trên kênh truyền hình VTV1, 14h10 thứ năm và Chủ nhật của tuần kế tiếp… |
Happy Birthday to You (thể loại Sinh nhật) tiếng Anh thậm chí ở những nước mà tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ. Giai điệu của bài "Happy Birthday to You" được chị em nhà Patty Hill và Mildred… |
Mắt biếc (tiểu thuyết) (thể loại Tiểu thuyết của Nguyễn Nhật Ánh) những tác phẩm tiêu biểu của Nguyễn Nhật Ánh, từng được dịch giả Kato Sakae dịch để giới thiệu với độc giả Nhật Bản với tựa đề Tsuburana hitomi (つぶらな瞳)… |
quần đảo Nhật Bản. Cùng với tiếng Nhật, chúng tạo nên ngữ hệ Nhật Bản. Dù các ngôn ngữ Lưu Cầu thường bị xem là phương ngữ tiếng Nhật ở Nhật Bản, chúng… |