Kết quả tìm kiếm Ngờ nghệch Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ngờ+nghệch", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
mọi việc. Ngược lại, chồng cô là Bo Suk lại khá hiền lành và có đôi khi ngờ nghệch, đến nỗi trong nhiều tình huống anh không thể tính được số tiền thối lại… |
những cảnh quay hài hước xen lẫn châm biếm với những con người hậu đậu, ngờ nghệch. Với kinh phí khoảng 26 triệu USD, bộ phim đã thu về 181 triệu USD và… |
nhiều hơn so với hình ảnh con trâu và nhiều khi là hình ảnh ví von cho sự ngờ nghệch. Lamborghini là một công ty siêu xe điển hình. Sở dĩ bò là biểu tượng… |
nhiều hơn so với hình ảnh con trâu và nhiều khi là hình ảnh ví von cho sự ngờ nghệch, ngu đần. Trong tiếng Việt và danh pháp khoa học thì bò là tên gọi chung… |
minh. Tối tăm, mờ ám, không minh bạch, che lấp, bao trùm, phủ chụp, ngu dại, ngờ nghệch. Thiên võng tứ trương chi tượng: tượng lưới trời giăng bốn mặt.… |
😵😵💫😕🤕 Say xỉn, bối rối :‑###.. :###.. 🤒😷🤢 Bị bệnh <:‑| Ngốc nghếch, ngờ nghệch ',:-| ',:-l 🤨 Hoài nghi, không tin, không công nhận :E 😬 Nhăn nhó, lo… |
nhà tư sản nước ngoài đã âm mưu ám sát y và thay thế bằng 1 kẻ thế thân ngờ nghệch có diện mạo giống hệt y. Đến một ngày nọ, trước áp lực của thế giới tự… |
vào Từ điển Tiếng Anh Oxford vào năm 2003, với nghĩa "người ngu ngốc, ngờ nghệch" "Muggle" được dùng trong tiếng Anh bởi thành viên của các nhóm người… |
bọc, nuông chiều quá mức và không đúng cách đến khi ra đời thì trở nên ngờ nghệch, thói quen sống thụ động, thiếu trải nghiệm, thiếu khả năng xoay xở, cũng… |
lịch sự là "too simple, sometimes naive" (quá đơn giản, thỉnh thoảng ngờ nghệch) bằng tiếng Anh. Sự kiện này đã được phát trên truyền hình Hồng Kông buổi… |
chủ là tiểu thư Chun-hyang. Khi cố gắng sắp xếp cho cậu chủ vụng về và ngờ nghệch gặp nàng tiểu thư đỏng đảnh, Bang-ja đã đứng ra giúp Mong-ryong khi đụng… |
hồn trẻ thơ trong thể xác đàn ông”. Anh là người con người đơn giản, ngờ nghệch và hài hước. Anh rất thích đồ ngọt, bị cuồng sữa dâu và cơm đậu đỏ, đến… |
tập đầu tiên điểm B+. Beckett bình luận: "[Chainsaw Man] mang yếu tố ngờ nghệch, lập dị, đen tối pha chút kỳ quái, vốn là sự kết hợp mà tôi yêu thích… |
đánh nhau chí choé, Heracles chỉ làm một việc duy nhất: Ngủ. Tuy trông ngờ nghệch và thụ động nhưng anh rất có hứng thú về lịch sử, triết học và nhiều thứ… |
"quân sư tình yêu", chuyên viết thư tình thay cho những nam nhân ngờ nghệch. Ra On không ngờ vị khách hàng hào phóng nhất của mình lại cả gan dùng những bức… |
đi liền với thân mình. Tương phản với tạo hình thú nuôi ngốc nghếch và ngờ nghệch, phiên bản đặc vụ của Perry được nhấn mạnh bằng cặp mắt "tràn đầy quyết… |
System thế hệ thứ 2 (Blade Buckle). Anh là người lạc quan, tốt bụng, hơi ngờ nghệch, luôn muốn bảo vệ mọi người. Kể cả khi biết Hajime là Joker, và thế giới… |
R'Mante): Chàng khuân vác người gốc Mexico. Tính cách của Esteban hơi ngờ nghệch nhưng rất dễ mến. Đặc biệt, anh chàng có một cái tên cực kì dài. Anh luôn… |
nhiều hơn so với hình ảnh con trâu và nhiều khi là hình ảnh ví von cho sự ngờ nghệch. ^ Bollongino, Ruth & al. Molecular Biology and Evolution. "Modern Taurine… |
Từ nhỏ bị cha Bạch Thứ Nam ghét bỏ vì cho rằng Bảo Bảo là một đứa bé ngờ nghệch, phàm ăn. Thực tế, Bạch Bảo Bảo là một tuyệt thế thiên tài có một không… |