Kết quả tìm kiếm Người vượn Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+vượn", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chi Vượn người phương nam (danh pháp khoa học: Australopithecus) là dạng người vượn đầu tiên, và cũng là một mắt xích quan trọng trên con đường vượn cổ… |
được gọi là vượn nhỏ hay vượn loại nhỏ (tiếng Anh: lesser apes), loài vượn thuộc họ này khác với các loài vượn lớn (great apes) thuộc họ Người như tinh tinh… |
Người Bắc Kinh, trước đây gọi là người vượn Bắc Kinh (danh pháp hai phần: Homo erectus pekinensis, đồng nghĩa: Sinanthropus pekinensis), là một phân loài… |
Vượn) └─ Hominidae (họ Người) ├─ Pongo (đười ươi) └─ Homininae ├─ Gorillini (Gorilla) └─ Hominini (tông Người) ├─ Pan (Tinh tinh) └─ Homo (chi Người)… |
Vượn cáo là một nhánh động vật linh trưởng mũi ướt đặc hữu của Madagascar. Tổng cộng có 100 loài còn tồn tại. Các loài vượn cáo có trọng lượng từ 30 g… |
Người Nguyên Mưu hay người đứng thẳng Nguyên Mưu, trước đây còn gọi là người vượn Nguyên Mưu (tiếng Hoa Tiếng Trung: 元谋人/元谋直立人/元谋猿人; truyền thống: 元謀人/元謀直立人/元謀猿人;… |
Java Man (đổi hướng từ Người vượn Java) Người vượn Java (Homo erectus erectus, tiếng Anh: Java Man) là tên phổ biến của hóa thạch người cổ xưa phát hiện tại Di chỉ Trinil ở đảo Java (Indonesia)… |
đầu tiên giải thích về sinh vật hình người bí ẩn này cho rằng Người Rừng là phần còn sót lại của nhóm người vượn đứng thẳng hay Neanderthal, theo nhà… |
Họ Người (Hominidae) còn được biết đến là vượn lớn (great ape), là một họ linh trưởng. Họ này bao gồm 8 loài trong 4 chi: chi Pongo (đười ươi Borneo,… |
Vượn tay trắng (danh pháp: Hylobates lar) là loài linh trưởng thuộc họ Vượn. Đây được coi là một trong những loài vượn khôn ngoan nhất và thường gặp trong… |
erectus, lấy từ tiếng Hy Lạp πίθηκος, pithecos = "vượn", và ἄνθρωπος, anthropos = "người". Mẫu vật người vượn Java của Dubois phát hiện sau này còn có tên… |
những khám phá khảo cổ bao gồm những mẫu vật đầu tiên của Người đứng thẳng được đặt là Người Bắc Kinh và tập hợp xương khổng lồ của chi linh cẩu Pachycrocuta… |
Bắc Kinh ngày nay) đã có con người sinh sống, được gọi là người vượn Bắc Kinh (Peking Man). Đó chính là những bầy đoàn người nguyên thủy dùng cành cây gậy… |
nguyên thủy. Con người là một loài vượn lớn thuộc liên họ Hominoidea. Dòng dõi vượn phái sinh con người lần lượt tách khỏi dòng dõi vượn nhỏ (họ Hylobatidae)… |
Cercopithecoidea Siêu họ Người Hominoidea Họ Vượn Hylobatidae Họ Người Hominidae: Phân họ Ponginae Phân họ Người Homininae Tông Gorillini Tông Người Hominini Phân… |
định cư của con người tại Bắc Kinh trong các hang động ở Long Cốt Sơn (龙骨山) gần Chu Khẩu Điếm thuộc huyện Phòng Sơn, nơi người vượn Bắc Kinh từng sinh… |
về một số hóa thạch đáng chú ý của vượn dạng người đã phát hiện có liên quan đến quá trình tiến hóa của loài người, bắt đầu với sự hình thành của quần… |
được di tích người vượn Trung Quốc, còn gọi là người vượn Bắc Kinh, với hài cốt đã hóa thạch và các di tích văn hóa còn tồn tại. Người vượn Trung Quốc là… |
Liên họ Người (danh pháp khoa học: Hominoidea) là một liên họ gồm hai họ "khỉ không đuôi dạng người" hay "vượn dạng người" (tiếng Anh: ape còn được gọi… |
Tổ tiên chung cuối cùng của người và vượn (gibbon), viết tắt theo tiếng Anh là GHLCA (gibbon–human last common ancestor) là tổ tiên chung cuối cùng (LCA… |