Kết quả tìm kiếm Người da trắng khác Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+da+trắng+khác", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người da trắng (thuật ngữ khác là Europeoid, đọc là Ơ-rô-pê-ô-ít) là thuật ngữ phân loại chủng tộc để nói đến những người có nguồn gốc thuộc Đại chủng… |
là "người da trắng khác" cao hơn. Theo thống kê, người Anh da trắng có nhiều Kitô giáo hơn các nhóm dân tộc khác, chiếm khoảng 63%. Khoảng 27% người Anh… |
Người Mỹ da trắng hay còn gọi gọn là Mỹ trắng là người Mỹ là hậu duệ của bất kỳ nhóm chủng tộc da trắng nào ở châu Âu, Trung Đông và Bắc Phi, hoặc trong… |
Nô lệ da trắng hay Chế độ nô lệ da trắng (White slavery) còn gọi là Buôn bán nô lệ da trắng đề cập đến chế độ nô lệ của người châu Âu theo đó đối tượng… |
ở giữa là cờ của Anh (England) - biểu tượng của thánh George. Dấu chéo trắng và nền xanh là cờ của Scotland - biểu tượng của thánh Andrew. Còn dấu chéo… |
một khu vực buôn bán của người Saxon gần các khu vực nước nông ở các con sông ở đây. Trong thế kỷ 10 và 11, thị trấn đã bị người Đan Mạch tấn công. Đến… |
khác nhau của ý thức hệ Người da trắng thượng đẳng đặt ra các khái niệm khác nhau ai được coi là người da trắng, và các nhóm người cho người da trắng… |
người da trắng và thuộc tầng lớp xã hội thấp hơn. Đây là một ám chỉ về sự chênh lệch mức độ bao phủ trong việc đưa tin giữa người da trắng và người da màu… |
địa Bắc Mỹ là "người da đỏ" dịch theo từ tiếng Anh là "redskin" (từ lóng mang tính miệt thị do người Mỹ da trắng đặt ra, chỉ những người bản địa thường… |
ngữ da trắng để chỉ những người có nguồn gốc Kavkaz, chủ yếu là người phương Tây như châu Âu, Tây Á v.v với nước da sáng. Trên thực tế, nước da của những… |
Stockett. Bộ phim nói về câu chuyện của những người giúp việc gốc Phi làm việc trong các gia đình người da trắng ở Jackson, Mississippi vào thời điểm những… |
"Người da trắng danh dự" là một thuật ngữ từng được sử dụng bởi chế độ Apartheid ở Nam Phi để trao hầu hết các quyền và đặc quyền của người da trắng cho… |
tiếng Anh bản ngữ của người Mỹ gốc Phi, đây còn là biến thể của từ nigger dùng để xúc phạm người da đen (chỉ khi người da trắng nói). Từ này thường xuất… |
Phân biệt chủng tộc ngược (đổi hướng từ Chủ nghĩa chủng tộc phản người da trắng) kinh tế và xã hội của người da đen ở Hoa Kỳ và các nơi khác gây ra những bất lợi cho người da trắng. Niềm tin vào phân biệt chủng tộc ngược đang lan rộng… |
có một mũi màu hồng, móng chân màu hồng, da vằn xám, mắt xanh da trời băng đá, lông có màu trắng đến trắng kem với các vằn màu tro hoặc sô cô la. Ông… |
Người Brasil da trắng (tiếng Bồ Đào Nha: Brancos brasileiros hoặc gọi tắt là brancos) một trong những loại chủng tộc của dân số Brasil, theo truyền thống… |
là người Ấn Độ, Derek Walcott là người St. Lucia, Giannina Braschi là người Puerto Rico, Vladimir Nabokov là người Nga. Trong một cách diễn đạt khác, Văn… |
Màu da loài người có thể có nhiều sắc, từ rất đậm cho đến rất nhạt gần như không màu (và ở những người này, da có nước màu trắng hồng do màu máu ẩn hiện… |
lớn hơn của Sheffield có dân số 1,277,100 người trong khi Vùng thành phố Sheffield có số dân hơn 1,800,000 người. ^ “Elected representatives”. sheffield… |
Người Mỹ Latinh da trắng hoặc người Mỹ Latinh gốc Âu la sắc tộc ở Mỹ Latinh da trắng hoặc chủ yếu là người da trắng ở Mỹ Latinh, có ngoại hình rõ rệt… |