Kết quả tìm kiếm Người dùng (máy tính) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+dùng+(máy+tính)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
nhân được thiết kế để người dùng cuối điều hành trực tiếp, thay vì một chuyên gia hay kỹ thuật viên máy tính. Không như các máy tính mini và mainframe lớn… |
chạy trên các máy tính và nó kết nối hàng trăm triệu máy tính khác và người dùng của chúng Máy tính ban đầu chỉ được coi là thiết bị tính toán. Từ thời… |
giữa thập niên 1980, người sử dụng dùng các máy tính độc lập bắt đầu chia sẻ các tập tin bằng cách dùng modem kết nối với các máy tính khác. Cách thức này… |
Máy tính bỏ túi, máy tính toán, máy tính cầm tay hay calculator, gọi tắt là máy tính, là một thiết bị điện tử nhỏ gọn được dùng để thực hiện việc tính… |
tương tác người-máy tập trung vào những thách thức trong việc làm cho máy tính và công việc tính toán hữu ích, và dễ sử dụng đối với mọi người dùng. Lịch… |
các ngôn ngữ hình thức, dùng trong lập trình máy điện toán và không lệ thuộc vào hệ máy tính cụ thể nào. Nó giải phóng người lập trình ứng dụng làm việc… |
Ép xung (đổi hướng từ Tăng tốc bộ xử lý máy tính) Trong máy tính, ép xung (overclocking) là hoạt động tăng xung nhịp của máy tính để vượt quá tốc độ tối đa được nhà sản xuất chứng nhận. Thông thường,… |
Trong giao diện người dùng máy tính, con trỏ (tiếng Anh: mouse cursor hoặc mouse pointer) là một biểu tượng được sử dụng để hiển thị vị trí hiện tại cho… |
Chương trình máy tính là tập hợp các câu lệnh thực hiện một tác vụ cụ thể khi được máy tính thực thi. Hầu hết các thiết bị máy tính yêu cầu các chương… |
Xác thực (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) phải xác thực có thể là một người dùng sử dụng một máy tính, bản thân một máy tính hoặc một chương trình ứng dụng máy tính (computer program). Ngược lại… |
các tệp, bí mật điều chỉnh cấu hình của máy tính bị nhiễm mà còn dùng máy này như là một cơ sở để tấn công các máy khác trong mạng. Lợi dụng một số lỗi của… |
máy tính (tiếng Anh: monitor) là thiết bị điện tử gắn liền với máy tính với mục đích chính là hiển thị và giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính.… |
trình máy tính biến máy tính thành máy chủ, ví dụ: Dịch vụ Windows. Ban đầu được sử dụng là "máy chủ phục vụ người dùng" (và "người dùng sử dụng máy chủ")… |
Bài này viết về bộ nguồn cấp điện cho máy tính cá nhân và có thể cho một vài máy tính tương tự Nguồn máy tính (tiếng Anh: Power Supply Unit hay PSU) là… |
Chuột máy tính (tiếng Anh: computer mouse) là một thiết bị ngoại vi của máy tính dùng để điều khiển và làm việc với máy tính. Để sử dụng chuột máy tính nhất… |
bán cho người tiêu dùng dưới dạng máy tính giá cả phải chăng và có thể truy cập, lần đầu tiên, được dành cho việc sử dụng của một người dùng phi kỹ thuật… |
Danh sách đen (điện toán) (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) truy cập vào danh sách các trang web từ máy tính của họ hoặc một doanh nghiệp muốn đảm bảo người dùng máy tính của họ không chọn những lựa chọn dễ đoán… |
Trong khoa học máy tính viễn thông, virus máy tính hay virus tin học (thường được người sử dụng gọi tắt là virus) là những đoạn mã chương trình được thiết… |
Phần cứng máy tính, hay đơn giản là phần cứng (tiếng Anh: hardware), đề cập đến các bộ phận vật lý hữu hình của một hệ thống máy tính; các thành phần… |
Sâu máy tính là một chương trình máy tính chứa phần mềm độc hại độc lập tự sao chép để lây lan sang các máy tính khác. Nó thường sử dụng mạng máy tính để… |