Kết quả tìm kiếm Người cuồng tín Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+cuồng+tín", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Chủ nghĩa cuồng tín (tiếng Anh: fanaticism; thuật ngữ tiếng Anh xuất phát từ trạng từ tiếng Latin: fānāticē; thuật ngữ tiếng Việt xuất phát từ Tiếng Trung:… |
tranh cãi về việc quản lý cuồng giáo. Những người nói tiếng Anh ban đầu không sử dụng từ "cult" để mô tả một nhóm các tín đồ, mà để chỉ hành động thờ… |
Dũng là bác ruột của tài tử Nguyễn Chánh Tín, vì vậy, ông Nguyễn Tấn Dũng gọi Nguyễn Chánh Tín là cậu. Những người cháu của ông gồm có Charlie Nguyễn, Tawny… |
chiến ở Nhật Bản. Ông sống sót sau vụ ám sát bất thành gây ra bởi một người cuồng tín cánh hữu năm 1930, nhưng qua đời vài tháng sau đó. ^ Hotta, page 99… |
Tín ngưỡng dân gian Việt Nam hay còn gọi là tín ngưỡng truyền thống Việt Nam (đôi khi nó được gọi tắt là Đạo Lương, Tiếng Trung:道良), là tín ngưỡng bản địa… |
Vương Minh (nhà cách mạng) (thể loại Người An Huy) chứ không phải hoàn toàn từ chủ nghĩa Mác - Lê-nin, Vương Minh là người cuồng tín theo chủ nghĩa Mác Lê-nin. Có thể ông đã từng mong muốn quyền lực,… |
Robert Catesby (thể loại Người Anh thế kỷ 16) cuốn và có ảnh hưởng, cũng như một người cuồng tín tôn giáo, trong những tháng tiếp theo, ông đã giúp mang thêm tám người đồng mưu vào âm mưu này, được lên… |
nguồn gốc từ tên của Nicolas Chauvin, một người lính cuồng tín của Napoléon Bonaparte mà sự tôn thờ cuồng loạn của ông ta đối với Hoàng đế đã khiến ông… |
hoặc bị đối xử tồi tệ., đặc biệt, có người cuồng tín ở ngôi làng tại Papua New Guinea, đã thuyết phục những người dân rằng, họ sẽ có vụ chuối bội thu nếu… |
Biển Chết (đề mục Lịch sử loài người) Masada, mà vào khoảng thời gian những năm 66–70 thì một nhóm nhỏ những người cuồng tín Do Thái nổi loạn đã đầu hàng trước sức mạnh của quân đoàn La Mã. Sự… |
Lev Nikolayevich Tolstoy (thể loại Người ăn chay) Tolstoyan, được D.S. Mirsky miêu tả là một "người cuồng tín hep hòi, một người bạo ngược, hà khắc, người đã gây ảnh hưởng thực tại to lớn tới Tolstoy và… |
Xương Cuồng hay còn gọi là Mộc tinh là yêu quái trong truyền thuyết của người Việt và được ghi chép trong Lĩnh Nam chích quái. Theo đó, Quỷ Xương Cuồng tồn… |
Louis Riel (thể loại Người di dân Canada đến Hoa Kỳ) áp của những người đồng hương của họ. Danh tiếng lịch sử của Riel từ lâu đã bị phân cực giữa các vai trò là một người cuồng tín cuồng tín và nổi dậy chống… |
bạn thân ngoài đời. Hay làm một người fan có lý trí. Nhạc sĩ Tuấn Khanh có nhận định về những fan hâm mộ âm nhạc cuồng tín ở Việt Nam cho rằng họ đang ở… |
YoSoyMissa , và một cái khác đã bị xóa và được tải lên lại bởi một người cuồng tín. Và một số lồng tiếng trong số đó cho các sản phẩm dành cho truyền… |
không chịu mặc những bộ quần áo có diềm đăng ten, nói dì Alexandra là "người cuồng tín", cố bắt cô bé mặc những bộ quần áo đó. Nhà nghiên cứu Johnson cũng… |
Công đồng Nicaea I (đề mục Tín điều Nicea) nhất lần đầu tiên được gọi là Tín điều Nicea. Điều này đặt cơ sở cho việc thống nhất đức tin đối với toàn bộ những người theo Kitô giáo Bắt nguồn từ tiếng… |
tuổi. Mẹ qua đời sớm, nuôi dưỡng Munch là người cha mắc chứng bệnh về tâm lí. Cha của Munch, một người cuồng tín, luôn cho rằng tất cả đều là sự trừng phạt… |
Shaman giáo (đổi hướng từ Tín ngưỡng Shaman) nghĩa là nhảy múa, quay cuồng trong trạng thái hưng phấn. Shaman giáo là tín ngưỡng bản địa có các vị pháp sư hoặc phù thủy là người mang ý của Thần Linh… |
chủ nghĩa chính trị cấp tiến, phản động, chủ nghĩa cơ yếu, và chủ nghĩa cuồng tín. Hệ quả luận Chủ nghĩa cơ yếu Khủng bố ^ “Definition of extremism by Merriam-Webster”… |