Kết quả tìm kiếm Người celt Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+celt", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Người Celt (/kɛlt/ hoặc /sɛlt/), còn gọi người Xen-tơ hay người Keo, là một nhóm tập hợp các bộ lạc, bộ tộc và dân tộc thời kì đồ sắt và thời kì Trung… |
Briton là một nhóm người Celt cổ đã từng sống tại Đảo Anh từ thời đại đồ sắt qua thời kỳ Đế chế La Mã và La Mã hóa. Họ nói một ngôn ngữ hiện giờ được gọi… |
chứng minh được sự liên hệ giữa người Celt trong lịch sử với ngôn ngữ của người Wales và người Breton. Các ngôn ngữ Celt hiện đại chủ yếu hiện diện tại… |
khi 1 thuyền trưởng người Na Uy tên là Ingólfur Arnarson đến định cư ở hòn đảo này. Trong thế kỷ tiếp theo, người Na Uy và người Celt đã đến sinh sống tại… |
nguồn từ các lễ hội thu hoạch của người Celt mà có thể mang nguồn gốc ngoại giáo, đặc biệt là lễ hội Samhain của người Gael, và rằng lễ hội này đã được… |
của nhiều dân tộc khác nhau, bao gồm người Celt, người La Mã, các sắc tộc Đức, người Hung, người Tây Slav và người Avar. Nền tảng của nhà nước Hungary… |
Những quốc gia Celt (tiếng Anh: Celtic nations) là những vùng lãnh thổ nơi ngôn ngữ Celt hay văn hóa Celt vẫn tồn tại. Thuật ngữ "quốc gia" ở đây được… |
đế Augustus, vùng Altbayern ở phía nam sông Donau, mà được cư trú bởi người Celt, là một phần của đế quốc La Mã. Khi đế quốc này tan rã, dân tộc Bajuwaren… |
thân của thần Crom Dubh của người Celt. Câu chuyện về con ngựa của Dullahan bắt nguồn từ Ai-len. Được mô tả là một người đàn ông không đầu cưỡi trên lưng… |
Người Celtiberi là một nhánh của người Celt cư ngụ tại khu vực trung tâm ở miền đông của bán đảo Iberia trong những thế kỷ cuối cùng trước công nguyên… |
Commentarii de bello Gallico (đề mục Cuốn thứ sáu: Cuộc nổi dậy của người Gallia; Caesar vượt sông Rhine lần 2; bàn thêm về người Gallia và German (53 TCN)) các trận chiến và âm mưu diễn ra trong 9 năm chinh phạt các bộ tộc người Celt và người German ở Gallia. Thuật ngữ "Gallia" mà Caesar đề cập đến là mơ hồ… |
không quan tâm đến sự khác biệt về chủng tộc (Người Tiền Ấn-Âu, người Celt và người Ấn-Âu không phải người Celt). Một ý nghĩa khác mang ý nghĩa giới hạn về… |
người Thracia và nô lệ là tóc vàng và người La Mã gắn tóc vàng với người Celt và người Đức ở phía bắc. Trong thế giới Hy Lạp cổ đại, Iliad của Homer đã… |
Boudicea hoặc Buddug (IPA: [ˈbɨðɨɡ]), là nữ hoàng cai trị người Briton Iceni thuộc người Celt đã lãnh đạo một cuộc nổi dậy chống lại lực lượng chiếm đóng… |
Oretani (thể loại Người Iberes) người Celt, hoặc là một bộ lạc hay liên minh bộ lạc hỗn hợp gồm người Celt và người Iberes (và do đó có quan hệ họ hàng với người Celtiberi). Người Mantesani… |
Đảo Ireland (thể loại Quốc gia Celt) truyền thống có từ lâu là ngôn ngữ Celt, chữ viết Ogham và văn hoá Celt được đưa đến Ireland theo các làn sóng người Celt xâm chiếm hoặc di cư từ châu Âu… |
kinh tế, chính trị, pháp luật và xã hội trong những nền văn hóa của người Celt, Người German, La Mã, Hy Lạp, Hebrew, Ả Rập, Ấn Độ, Trung Quốc, Nhật Bản… |
Những bộ lạc Celt, dưới sự lãnh đạo của các tù trưởng La Tene, đã bắt đầu một cuộc di chuyển vào miền Đông-Nam bán đảo Balkan từ thế kỷ thứ tư TCN. Mặc… |
Nhạc Celtic (đổi hướng từ Nhạc Celt) của các dân tộc tự xưng là người Celt. Thứ hai, nó đề cập đến bất cứ phẩm chất nào có liên quan duy nhất đến âm nhạc của người Celtic. Thông thường, âm… |
oppidum của người Celt được xây dựng vào thế kỷ 1 trước Công nguyên, nó có diện tích 35 ha. Bức tường cao tối đa 12 mét và rộng 55 mét. Người ta ước tính… |