Kết quả tìm kiếm Người bản xứ Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+bản+xứ", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
thức và được sử dụng rộng rãi bởi các tổ chức và phần lớn dân số là người bản xứ (Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland và Ireland) và là ngôn ngữ thứ… |
Minh Mạng (thể loại Người Thanh Hóa) pháp xứ). ^ Việt Nam sử lược, Nhà Xuất bản Tân Việt, Sài Gòn, 1964, tr.455 - 446. ^ Việt Sử toàn thư, Phạm Văn Sơn, tr. 421. ^ Việt Nam sử lược, bản điện… |
biến và được người bản xứ biết rõ, hoặc đã biết từ lâu như "người Đường" ("tong4 jan4", Thoòng dzằn), "người Thanh", "người Bắc" (quốc). Người Hoa còn tự… |
Erythrina vespertilio (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) Erythrina vespertilio là một loài cây bản địa bắc và đông bắc Úc. Loài này theo truyền thống được người bản xứ Úc sử dụng rộng rãi ở Trung Úc để làm woomera… |
Người Liechtenstein (tiếng Đức: Liechtensteiner, de) những người bản xứ Liechtenstein có liên kết gốc gác chặt chẽ với người Đức Thụy Sĩ và người Swabia… |
(Nga). Người Sami là dân tộc bản địa duy nhất tại Scandinavia được công nhận và bảo hộ dưới hiệp định quốc tế về người bản xứ, và là tộc người bản địa sinh… |
Liên bang Đông Dương (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) người bản xứ và 962.200 hecta cho người Âu châu. Trên tổng số đó, 63% là cho người Âu châu so với 89% đất phát cho người bản xứ là ở Nam Kỳ. Dân bản xứ… |
Hoa kiều (đổi hướng từ Người Hoa hải ngoại) Hoa kiều kết hôn và đồng hoá với cộng đồng bản xứ. Ở Myanmar, người Hoa hiếm khi kết hôn với người bản xứ nhưng lại theo văn hoá Miến Điện, duy trì đặc… |
Lính tập (đề mục Lực lượng vệ binh bản xứ) Lính tập (chữ Nôm: 𠔦習) là các đơn vị quân đội bản xứ do người Pháp tổ chức thành lập nhằm phụ trợ cho quân chính quy Pháp trong việc đánh dẹp, bảo vệ… |
Cao Văn Viên (thể loại Người họ Cao tại Việt Nam) quyền Thuộc địa Pháp mở ra ở miền Đông Nam Bộ, nhằm đào tạo sĩ quan người bản xứ để phục vụ cho Quân đội Liên hiệp. Hầu hết thời gian tại ngũ, ông được… |
nhiều casas particulares) là một thuật ngữ chỉ nhà riêng hoặc ở với người bản xứ tại Cuba, rất giống với thuật ngữ bed and breakfast mặc dù nó cũng có… |
Người Ainu (アイヌ), còn được gọi là người Ezo, người Ái Nỗ (tiếng Hán: 愛努人), là một tộc người thiểu số ở Nhật Bản, người bản xứ ở khu vực Hokkaidō, quần… |
Bóc lột người bản xứ Chương 8: Công lí Chương 9: Chính sách ngu dân Chương 10: Chủ nghĩa giáo hội Chương 11: Nỗi khổ nhục của người phụ nữ bản xứ Chương… |
Chính phủ bù nhìn (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) điều kiện thuận lợi khai thác lực lượng bản xứ theo mục đích của mình, xoa dịu sự chống đối của người bản xứ, cũng như tránh những tranh cãi hoặc sự lên… |
Pháp thuộc (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) quyền Công sứ có các viên chức người Pháp đứng đầu các tỉnh nhỏ. Công sứ người Pháp chỉ kiểm soát các quan lại người bản xứ cấp tỉnh mà không trực tiếp cai… |
Chủ nghĩa thực dân (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) cho người dân bản xứ sang tín ngưỡng của những người thực dân. Một số người ủng hộ chủ nghĩa thực dân cho rằng họ đang giúp đỡ những dân tộc bản xứ bằng… |
Thổ dân châu Mỹ (đổi hướng từ Người Mỹ bản xứ) Các dân tộc bản địa châu Mỹ (thổ dân châu Mỹ hay người Anh-điêng, ở Việt Nam còn gọi là người da đỏ để chỉ dân bản địa ở Hoa Kỳ mà bắt nguồn từ danh từ… |
Rừng mưa Amazon (thể loại Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback) các lãnh thổ bản xứ vẫn tiếp tục bị phá hủy bởi sự chặt phá rừng và những kẻ tàn phá hệ sinh thái, chẳng hạn như các cộng đồng người bản xứ Amazon thuộc… |
nông, số người Pháp và bản xứ chia đồng đều. Ngoài ra trong số 7 thành viên trong Ủy hội thường trực của Hội đồng Quản hạt thì số người bản xứ hạn chế… |
thám hiểm người Tây Ban Nha Vasco Nunez de Balboa tiếp xúc với những người bản xứ có các tập quán như vậy ở Trung Mỹ. Balboa gặp những người đàn ông trong… |