Kết quả tìm kiếm Người Waray Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Waray", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Singapore, đông và trung Indonesia). Bisaya: người Aklanon, người Cebuano, người Hiligaynon, người Waray. ^ Lúc đó mực nước biển thấp hơn hiện nay cỡ… |
người Cebuanos trong khi ở phía bắc và phía đông là người Waray-Waray. Người Cebuanos có liên hệ với Cebu, tỉnh đông dân nhất ở Visayas. Người Waray có… |
tạo ra. Có 2,6 triệu người nói tiếng Waray (hoặc Waray-Waray), chủ yếu tại vùng Đông Visayas của Philippines. ^ “Start of the Waray Wikipedia”. War.wikipedia… |
Philippines. Ngôn ngữ này có 3,1 triệu người sử dụng, xếp thứ 5 trong các ngôn ngữ tại Philipin. Tiếng Waray hay Samarnon là một ngôn ngữ riêng biệt… |
có 10 triệu người nói ở Tây Visayas và SOCCSKSARGEN; và tiếng Waray, có 3 triệu người nói ở Đông Visayas. Người Cebu, Hiligaynon và Waray, không chỉ gọi… |
thì người Hmong chiếm thiểu số ở Việt Nam, Trung Quốc và Lào. Trong phạm vi Philippines, các nhóm người Tagalog, Visayan (chủ yếu là Cebuano, Waray và… |
ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu người Việt kiều.… |
Wiki (thể loại Trang chứa liên kết với nội dung chỉ dành cho người đăng ký mua) và hầu hết các bài viết trên Wikipedia tiếng Cebuano và Waray. Hai phiên bản Cebuano và Waray là hai ngôn ngữ bản địa của Philippines. Ngoài sáu trang… |
Hầu hết dân cư trong Vùng là nhưng người nhập cư đến từ Cebu và Iloilo, ngoài ra cũng có người nhập cư Waray-Waray, Tagalog và Maranao. ¹ Cagayan de Oro… |
những người bí ẩn" theo tiếng Waray, phương ngữ địa phương là “hanapan ng mga nawawala” – nơi người ta tìm thấy người bị mất tích. Một số người truyền… |
là tỉnh ít dân thứ 20 trong cả nước. Mật độ là 87 người/km². Ngôn ngữ chủ yếu là tiếng Waray-Waray. Tỉnh được chia thành 22 đô thị tự trị: Website chính… |
riêng. Tây Samar sau đổi lại thành Samar như ngày nay. Người dân bản địa tại Samar là người Waray-Waray Samar. Tuy nhiên ở các đô thị tự trị Almagro và Santo… |
Maguindanao, Maranao, Pangasinan, Sambal, Surigaonon, Tagalog, Tausug, Waray-Waray, và Yakan. Các ngôn ngữ bản địa khác như Cuyonon, Ifugao, Itbayat, Kalinga… |
Thông tin điều tra dân số năm 2000 của Philipin Online Lineyte-Samarnon (Waray-Waray) - English Dictionary Lưu trữ 2007-08-25 tại Wayback Machine Bản mẫu:Leyte… |
tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số… |
1% là người Cebuano còn lại là người Tagalog, người Waray. Ngôn ngữ bản địa của tỉnh là tiếng Cebuano. Tiếng Waray-Waray và tiếng Tagalog được sử dụng… |
Short-finned saury: tiếng Anh Shortfin saury: tiếng Anh Talad: Waray-waray Talho: Waray-waray Tamangkah: Chavacano Tigbasbay: Maranao/Samal/Tao Sug Tigbasbay:… |
trong Wikipedia tiếng Thụy Điển, Wikipedia tiếng Cebuano và Wikipedia tiếng Waray. Lsjbot đã tạo ra phần lớn các bài viết Wikipedia trong các phiên bản ngôn… |
người/hộ, hơi cao hơn mức trung bình toàn quốc là 4,99. Các cư dân của Biliran chủ yếu nói tiếng Waray. Tiếng Waray-Waray được nói bởi 57,80% người trên… |
động từ và sự kết hợp một số từ vựng để chỉ mối quan hệ giữa người nói, người nghe và người được nói đến trong cuộc hội thoại. Kho ngữ âm của tiếng Nhật… |