Kết quả tìm kiếm Người Turkic Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Turkic", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Bóng đá (nhóm thể thao) (đề mục Người Turkic) một trò chơi gọi là "tepuk" được chơi bởi người người Turkic ở Trung Á và Đông Á. Trong trò chơi này, người chơi cố gắng tấn công lâu đài của nhau bằng… |
sao người Mamluk, hầu hết trong số họ là người Turkic Trung Á Kipchaks, gọi chén của họ là tuman, có nghĩa là "vô số" (10.000) trong ngôn ngữ Turkic, Mongol… |
Các dân tộc Turk (đổi hướng từ Các dân tộc Turkic) theo Phật giáo. ^ Người Karaim ở Đông Âu theo Do thái giáo. ^ Turkic Language family tree entries provide the information on the Turkic-speaking populations… |
Ngữ hệ Turk (đổi hướng từ Nhóm ngôn ngữ Turkic) The Turkic languages and peoples: An introduction to Turkic studies. Wiesbaden: Harrassowitz. Öztopçu, Kurtuluş. 1996. Dictionary of the Turkic languages:… |
2002, người Đông Bắc Kavkaz (gồm Avar, Dargin và Lezgi) chiếm tới 77% dân số Dagestan. Người Turkic, Kumyks, Nogai và Azeri chiếm 19%, và người Nga 5%… |
với 80,5 người/km của toàn lục địa. Ngôn ngữ của phần lớn cư dân của các nước Cộng hòa Trung Á thuộc Liên Xô cũ thuộc nhóm ngôn ngữ Turkic. Turkmen,… |
Yeralash (đề mục Diễn viên người lớn) thuật Boris Iuryevich Grachevsky. Đây là một từ được vay mượn từ ngôn ngữ Turkic, có nghĩa là mớ lộn xộn. Sau gần 40 năm trôi qua kể từ số đầu tiên ra mắt… |
người gốc Thổ Nhĩ Kỳ (Turkic) Tatar và Kyrgyz. Đóng góp của ông cho sự phát triển của văn học Thổ Nhĩ Kì là rất lớn. Ông được sinh ra bởi một người cha… |
trong hi vọng tìm ra mối liên hệ giữa văn minh của người Turkic và các văn hóa cổ đại khác, như là người Uyghur, Ấn Độ, Maya, và Aztec. Mu được xem là Lemuria… |
Đế quốc Ghaznavid. Malik Ayaz, con trai của Aymáq Abu'n-Najm, là một Người Turkic nô lệ đã nổi lên hành quan chức và một vị tướng của quân đội vua Mahmud… |
chiến ở Medina bắt đầu. Tong Khan trở thành Hãn của Western Turkic Khaganate. Ông là người sáng lập nên Khazar Khaganate. 11 tháng 4, Tùy Dạng Đế, hoàng… |
chia thành kỵ binh và bộ binh. Cơ sở của kỵ binh là cung thủ cưỡi ngựa người Turkic-Mông Cổ. Kỵ binh được vũ trang mạnh mẽ, cùng với vệ binh của Thiếp Mộc… |
các dân tộc Turkic rộng lớn hơn. Trong tôn giáo, người Bashkir chủ yếu theo Hồi giáo Sunni của Hanafi madhhab. Người Bashkir chủ yếu là người Sunni, từ… |
lớn thứ 18 và thưa dân nhất trên thế giới, dân số khoảng gần 3,3 triệu người (2020). Đây cũng là quốc gia nội lục lớn thứ nhì thế giới, sau Kazakhstan… |
^ Encyclopaedia Britannica, 1997: Turkic languages. "Formerly, scholars considered Chuvash not properly a Turkic languages at all but, rather, the only… |
là những sự cân nhắc về văn hoá và bản sắc tự nhiên Turkic của ngôn ngữ Kazakh. Các ngôn ngữ Turkic như tiếng Thổ Nhĩ Kỳ và tiếng Uzbek sử dụng bảng chữ… |
same title that appeared in Türk Dilleri Arastirmalari [Studies on the Turkic Languages] 10 (2000): 113–131, distributed by Sanat Kitabevi, Ankara, Turkey… |
ISBN 9781138179295. Beydili, Celal (2005). Türk Mitolojisi Ansiklopedik Sözlük [Turkic Mythology Encyclopedic Dictionary] (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). İstanbul: Yurt… |
gian số người Slavơ đông đảo dần đồng hoá những người Bulgar nói tiếng Turkic (hay Proto-Bulgarians). Năm 864, Bulgaria ở thời vua Boris I Người rửa tội… |
[5] Lưu trữ 2013-11-09 tại Wayback Machine. ^ “Kazakh Genetics - DNA of Turkic people from Kazakhstan and surrounding regions”. Truy cập ngày 18 tháng… |