Người Tlingit

Kết quả tìm kiếm Người Tlingit Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Tlingit
    Tiếng Tlingit (Lingít [ɬìnkítʰ]) là ngôn ngữ của người Tlingit, nói ở Đông Nam Alaska và Tây Canada, nằm trong ngữ hệ Na-Dené. Hiện có những chương trình…
  • Hình thu nhỏ cho Xã hội
    săn bắn và hái lượm ở những khu vực có nguồn tài nguyên dồi dào (như người tlingit) sống trong các nhóm lớn hơn và hình thành các cấu trúc xã hội phân…
  • Hình thu nhỏ cho Alaska
    Alaska (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tlingit)
    chiếm giữ Alaska trong hàng nghìn năm trước khi những người châu Âu tiếp cận khu vực. Người Tlingit phát triển một xã hội theo hệ thống mẫu hệ về thừa kế…
  • Hình thu nhỏ cho Đông Nam Alaska
    Washington. Đây là một hành lang di chuyển quan trọng đối với những người Tlingit và Haida bản địa, cũng như các tàu hơi nước vào thời kỳ cao điểm tìm…
  • Hình thu nhỏ cho Quần đảo Alexander
    rừng dày đặc và có đa dạng loài hoang dã. Người Tlingitngười Kaigani Haida là dân bản thổ của vùng này. Người Tsimshian được thấy trên Đảo Annette có…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Na-Dené
    Na-Dene, Athabaska–Eyak–Tlingit, Tlina–Dene) là một ngữ hệ thổ dân châu Mỹ bao gồm nhóm ngôn ngữ Athabaska, tiếng Eyak, và tiếng Tlingit. Một giả thuyết cũ…
  • Hình thu nhỏ cho Vườn quốc gia và khu bảo tồn Vịnh Glacier
    dự trữ sinh quyển năm 1986 và năm 1994 đã phối hợp với người dân ở Hoonah, những người Tlingit bản địa trong việc quản lý bảo tồn. Tổng số diện tích bảo…
  • Hình thu nhỏ cho Juneau, Alaska
    là Rockwell và sau đó là Harrisburg (theo tên người đồng thăm dò của Juneau, Richard Harris). Tên Tlingit của thị trấn là Dzántik'i Héeni ("con sông nơi…
  • Hình thu nhỏ cho Ketchikan, Alaska
    Ketchikan, Alaska (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tlingit)
    Ketchikan (/ˈkɛtʃɪkæn/ KETCH-ih-kan; tiếng Tlingit: Kichx̱áan) là một thành phố thuộc quận Ketchikan Gateway, Alaska, Hoa Kỳ. Đây là thành phố cực đông…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ bản địa Alaska
    thuộc về một trong hai họ ngôn ngữ lớn: Eskimo-Aleut và Athabaskan-Eyak-Tlingit (Na-Dene). Mặc dù không được bao gồm như một ngôn ngữ bản địa Alaska hiện…
  • Hình thu nhỏ cho Người Mỹ gốc Serbia
    người thợ mỏ người Serbia ở Alaska đã xây dựng Chính thống giáo Đông Phương tại Juneau cùng với người Chính thống giáo bản địa Tlingit, những người đã…
  • Hình thu nhỏ cho Yukon
    thông chính của người Tlingit ven biển giao thương với người Athabascans trong đó có đèo Chilkoot và đường mòn Dalton, cũng như những người châu Âu đầu tiên…
  • Elizabeth Peratrovich (thể loại Người thổ dân châu Mỹ thế kỷ 20)
    Elizabeth Jean Wanamaker, tên Tlingit: Kaaxgal.aat; ngày 4 tháng 7 năm 1911 – 1 tháng 12 năm 1958) là một nhà hoạt động dân quyền người Mỹ, Đại Chủ tịch Hội chị…
  • Hình thu nhỏ cho Trứng mòng biển
    cho phép người Tlingit thu thập trứng mòng biển tại năm địa điểm trong Công viên Quốc gia Vịnh Glacier. Frank Wright Jr., chủ tịch Hiệp hội Người Thổ dân…
  • Hình thu nhỏ cho Vịnh Lituya
    Vịnh Lituya (/lɪˈtjuːjə/; Tlingit: Ltu.aa, có nghĩa là 'hồ trong điểm') là một vịnh hẹp nằm trên bờ biển phía đông nam của tiểu bang Alaska của Hoa Kỳ…
  • Hôn nhân cùng giới hay hôn nhân đồng tính là hôn nhân của hai người cùng giới tính hợp pháp. Tính đến năm 2024,[cập nhật] hôn nhân cùng giới đã được hợp…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Nga
    ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan…
  • Hình thu nhỏ cho Người bản địa Alaska
    Người bản địa Alaska hay thổ dân Alaska là cư dân bản địa của Alaska, Hoa Kỳ, gồm: Iñupiat, Yupik, Aleut, Eyak, Tlingit, Haida, Tsimshian, và một số dân…
  • Hình thu nhỏ cho Virus
    (12): 1945–9. PMID 390434. Fortuine R (1988). “Smallpox decimates the Tlingit (1787)”. Alaska Med. 30 (3): 109. PMID 3041871. |ngày truy cập= cần |url=…
  • Hình thu nhỏ cho Chế độ mẫu hệ
    Minotoan Gitksan, người Haida, Hopi, Iroquois, Lenape, người Navajo và Tlingit của Bắc Mỹ; người Kuna của Panama; Kogi và Carib của Nam Mỹ; người Negeri Sembilan…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

HKitô giáoĐài Tiếng nói Việt NamSóng thầnTrần PhúHọc viện Kỹ thuật Quân sựChóFilippo InzaghiPhật giáoSố nguyên tốThuật toánKhí hậu Việt NamTranh chấp chủ quyền Biển ĐôngNhà HồNguyễn Sinh HùngĐịnh luật OhmTần Thủy HoàngGia Cát LượngĐịa đạo Củ ChiChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamĐắk LắkXabi AlonsoNam quốc sơn hàMê KôngQuân đội nhân dân Việt NamĐại tướng Quân đội nhân dân Việt NamBùi Vĩ HàoKu Klux KlanVụ án Lê Văn LuyệnÂm đạoNgân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt NamĐắk NôngDanh từT1 (thể thao điện tử)Lịch sử Chăm PaLưới thức ănVườn quốc gia Cát TiênNguyễn Duy NgọcDanh sách quốc gia xã hội chủ nghĩaFC Bayern MünchenQuân khu 7, Quân đội nhân dân Việt NamĐại dịch COVID-19 tại Việt NamCleopatra VIITrương Thị MaiVăn họcHà GiangTôn giáo tại Việt NamDanh sách di sản thế giới tại Việt NamReal Madrid CFDanh sách vườn quốc gia tại Việt NamQuốc gia Việt NamNúi lửaKênh đào Phù Nam TechoVũ Hồng VănĐiện BiênCù Huy Hà VũViệt Nam Cộng hòaIsraelNhà giả kim (tiểu thuyết)Quy NhơnTây NguyênThái BìnhNhã nhạc cung đình HuếThủ dâmNguyễn Thị BìnhNhà bà NữCanadaĐài Truyền hình Kỹ thuật số VTCChiến tranh biên giới Việt Nam – CampuchiaCương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt NamChủ nghĩa xã hộiLê Khánh HảiMassage kích dụcChâu Âu69 (tư thế tình dục)23 tháng 4NewJeansNguyễn Vân Chi🡆 More