Kết quả tìm kiếm Người Tlingit Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Tlingit", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Tlingit (Lingít [ɬìnkítʰ]) là ngôn ngữ của người Tlingit, nói ở Đông Nam Alaska và Tây Canada, nằm trong ngữ hệ Na-Dené. Hiện có những chương trình… |
săn bắn và hái lượm ở những khu vực có nguồn tài nguyên dồi dào (như người tlingit) sống trong các nhóm lớn hơn và hình thành các cấu trúc xã hội phân… |
Alaska (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tlingit) chiếm giữ Alaska trong hàng nghìn năm trước khi những người châu Âu tiếp cận khu vực. Người Tlingit phát triển một xã hội theo hệ thống mẫu hệ về thừa kế… |
Washington. Đây là một hành lang di chuyển quan trọng đối với những người Tlingit và Haida bản địa, cũng như các tàu hơi nước vào thời kỳ cao điểm tìm… |
rừng dày đặc và có đa dạng loài hoang dã. Người Tlingit và người Kaigani Haida là dân bản thổ của vùng này. Người Tsimshian được thấy trên Đảo Annette có… |
Ngữ hệ Na-Dené (đổi hướng từ Ngữ hệ Athapaska-Eyak-Tlingit) Na-Dene, Athabaska–Eyak–Tlingit, Tlina–Dene) là một ngữ hệ thổ dân châu Mỹ bao gồm nhóm ngôn ngữ Athabaska, tiếng Eyak, và tiếng Tlingit. Một giả thuyết cũ… |
dự trữ sinh quyển năm 1986 và năm 1994 đã phối hợp với người dân ở Hoonah, những người Tlingit bản địa trong việc quản lý bảo tồn. Tổng số diện tích bảo… |
là Rockwell và sau đó là Harrisburg (theo tên người đồng thăm dò của Juneau, Richard Harris). Tên Tlingit của thị trấn là Dzántik'i Héeni ("con sông nơi… |
Ketchikan, Alaska (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Tlingit) Ketchikan (/ˈkɛtʃɪkæn/ KETCH-ih-kan; tiếng Tlingit: Kichx̱áan) là một thành phố thuộc quận Ketchikan Gateway, Alaska, Hoa Kỳ. Đây là thành phố cực đông… |
thuộc về một trong hai họ ngôn ngữ lớn: Eskimo-Aleut và Athabaskan-Eyak-Tlingit (Na-Dene). Mặc dù không được bao gồm như một ngôn ngữ bản địa Alaska hiện… |
người thợ mỏ người Serbia ở Alaska đã xây dựng Chính thống giáo Đông Phương tại Juneau cùng với người Chính thống giáo bản địa Tlingit, những người đã… |
Yukon (đề mục First Nations (Người Anh-điêng)) thông chính của người Tlingit ven biển giao thương với người Athabascans trong đó có đèo Chilkoot và đường mòn Dalton, cũng như những người châu Âu đầu tiên… |
Elizabeth Peratrovich (thể loại Người thổ dân châu Mỹ thế kỷ 20) Elizabeth Jean Wanamaker, tên Tlingit: Kaaxgal.aat; ngày 4 tháng 7 năm 1911 – 1 tháng 12 năm 1958) là một nhà hoạt động dân quyền người Mỹ, Đại Chủ tịch Hội chị… |
cho phép người Tlingit thu thập trứng mòng biển tại năm địa điểm trong Công viên Quốc gia Vịnh Glacier. Frank Wright Jr., chủ tịch Hiệp hội Người Thổ dân… |
Vịnh Lituya (/lɪˈtjuːjə/; Tlingit: Ltu.aa, có nghĩa là 'hồ trong điểm') là một vịnh hẹp nằm trên bờ biển phía đông nam của tiểu bang Alaska của Hoa Kỳ… |
Hôn nhân cùng giới hay hôn nhân đồng tính là hôn nhân của hai người cùng giới tính hợp pháp. Tính đến năm 2024,[cập nhật] hôn nhân cùng giới đã được hợp… |
Tiếng Nga (đề mục Số người nói tại các quốc gia) ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan… |
Người bản địa Alaska hay thổ dân Alaska là cư dân bản địa của Alaska, Hoa Kỳ, gồm: Iñupiat, Yupik, Aleut, Eyak, Tlingit, Haida, Tsimshian, và một số dân… |
Virus (đề mục Bệnh virus ở con người) (12): 1945–9. PMID 390434. Fortuine R (1988). “Smallpox decimates the Tlingit (1787)”. Alaska Med. 30 (3): 109. PMID 3041871. |ngày truy cập= cần |url=… |
Minotoan Gitksan, người Haida, Hopi, Iroquois, Lenape, người Navajo và Tlingit của Bắc Mỹ; người Kuna của Panama; Kogi và Carib của Nam Mỹ; người Negeri Sembilan… |