Kết quả tìm kiếm Người Ottoman Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Ottoman", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
quốc Ottoman còn được gọi là Đế quốc Osman (/ˈɒtəmən/; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: دولت عليه عثمانيه Devlet-i ʿAlīye-i ʿOsmānīye, n.đ. '"Nhà nước Ottoman Tối… |
Vlad II Dracul (thể loại Người România thế kỷ 14) tham gia cuộc thập tự chinh chống lại người Ottoman vào năm 1441. Sau khi Hunyadi định hướng một đội quân Ottoman ở Transylvania, vị vua đã yêu cầu Vlad… |
La Mã. Người Thổ Seljuk bắt đầu di cư đến khu vực vào thế kỷ XI, khởi đầu quá trình Thổ Nhĩ Kỳ hóa. Bắt đầu từ cuối thế kỷ XIII, người Ottoman thống nhất… |
nằm dưới Đại công quốc Lietuva, Hacibey rơi vào tay người Ottoman từ 1529 cho tới khi đế quốc Ottoman bị đánh bại trong chiến tranh Nga-Thổ Nhĩ Kỳ năm 1792… |
tụ/Chính phủ quân nổi dậy Các Kaymakam (Thân vương tạm quyền) do người Ottoman cai trị. Không gia tộc/Không rõ gia tộc/không phải gia đình quý tộc/không… |
Karađorđe (thể loại Người Serbia thế kỷ 18) mạng người Serbia, người đã lãnh đạo cuộc đấu tranh giành độc lập của đất nước mình khỏi Đế quốc Ottoman trong Cuộc nổi dậy đầu tiên của người Serbia… |
tranh Đông La Mã - Ottoman là một loạt các cuộc xung đột mang tính quyết định giữa một quốc gia mới nổi của người Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman và một Đế quốc Đông… |
Suleiman I (đổi hướng từ Suleiman I của Đế quốc Ottoman) Suleiman I (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman: سليمان اول; tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: I. Süleyman; 6 tháng 11 năm 1494 – 6 tháng 9 năm 1566) là vị Sultan thứ 10 và trị… |
khủng khiếp của người Thổ Ottoman, Đệ nhị đế chế Bulgaria đại bại phải chấp nhận làm chư hầu cho họ vào năm 1366. Tiếp theo đó, quân Ottoman hủy diệt quân… |
Quốc gia hetman Cossack (thể loại Quốc gia chư hầu của Đế quốc Ottoman) tranh, người Ottoman đã ký một hiệp ước với Ba Lan-Litva, giao vùng Podolia cho Ottoman. Tiếp tục chiến đấu với Ba Lan-Litva dẫn đến việc người Ottoman phải… |
mạc Ả Rập và phía nam dãy núi Taurus. Syria thuộc Ottoman đã trở thành thành lập bởi người Ottoman khi xâm lược từ Vương quốc Hồi giáo Mamluk trong những… |
giềng: Đế quốc Thụy Điển, Liên bang Ba Lan và Lietuva, Ba Tư và Đế quốc Ottoman. Nó đóng một vai trò quan trọng trong 1812–1814 trong việc đánh bại tham… |
Trận chiến Sinop (đề mục Đế quốc Ottoman) Sinop hoặc Trận Sinope, là một trận chiến hải quân của Nga với Đế quốc Ottoman trong Chiến tranh Krym diễn ra vào ngày 30 tháng 11 năm 1853 tại Sinop… |
việc Nga can thiệp nội vụ Krym, một loạt cuộc nổi dậy của người Tatar Krym, trong khi Ottoman có sự mâu thuẫn. Sự kiện sáp nhập bắt đầu 134 năm Đế quốc… |
Ukraina Ottoman (tiếng Ukraina: Османська Україна), Khan Ukraina (tiếng Ukraina: Ханська Україна, tiếng Romania: Ucraina Hanului), Hanshchyna (tiếng Ukraina:… |
Nhĩ Kỳ 1787–1792 liên quan đến một nỗ lực không thành công của Đế quốc Ottoman nhằm lấy lại các vùng đất đã mất vào tay Đế quốc Nga trong quá trình Chiến… |
và đẩy người Ottoman ra khỏi Kosovo, giành được chủ quyền của Bosnia trong năm tới. Do đó, công sự có tầm quan trọng lịch sử to lớn đối với người Bosnia… |
loạt cuộc chiến giữa Nga và Ottoman do Yekaterina Đại đế tiến hành, khu vực từng nằm dưới quyền kiểm soát của Ottoman và người Tatar Krym lúc này được hợp… |
Ottoman: مرزيفونلى قره مصطفى پاشا, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Merzifonlu Kara Mustafa Paşa), (1634/1635 - 25 tháng 12, 1683) là một nhà quý tộc Ottoman, người… |
đất thấp của Thrace với phía bắc bờ biển Aegea. Dyavolski most được người Ottoman xây dựng từ giữa năm 1515 và 1518. Cầu rộng 3.5 m (11.5 ft), cao 11… |