Kết quả tìm kiếm Người Nisga'a Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Nisga'a", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Nisga’a (còn gọi là Nass, Nisgha, Nisg̱a’a, Nishka, Niska, Nishga, Nisqa’a) là một ngôn ngữ Tsimshian của người Nisga'a tại tây bắc British Columbia… |
Canada (đề mục Người châu Âu thuộc địa hóa) 0 mi), và theo truyền thuyết của người Nisga'a thì nó chặn dòng chảy của sông Nass. Mật độ dân số của Canada là 3,3 người trên kilômét vuông (8,5/sq mi)… |
Tháng (đề mục Lịch Nisga'a) Hathor Koiak Tooba Emshir Paremhat Paremoude Pashons Paoni Epip Mesori Lịch Nisga'a trùng với lịch Gregory với mỗi tháng nói tới một kiểu thu hoạch mùa màng… |
Tiếng Nga (đề mục Số người nói tại các quốc gia) ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan… |
Chicomecoatl, nữ thần ngô Một cột buồm huy hiệu, hoặc cột totem, của người Nisga'a ở British Columbia, Canada (1890) Xe được trang trí từ Mexico (thế kỷ 20)… |
với tiếng Anh. Tổng số người Canada nói tiếng Pháp là khoảng 7,2 triệu người (chiếm 20,6% dân số; tính đến năm 2016). Hơn 90% người Canada nói tiếng Pháp… |
Miꞌkmawiꞌsimk) là ngôn ngữ thuộc nhóm Đông Algonquin được sử dụng bởi gần 11.000 người Mi'kmaq, một thổ dân sống chủ yếu tại Canada và Hoa Kỳ (dân số là khoảng… |
phương ngữ, nằm trong nhóm ngôn ngữ Algonquin, được nói bởi khoảng 117.000 người Cree tại Canada, trên một phạm vi từ các Lãnh thổ Tây Bắc và Alberta tới… |
Dené (Dené là tên tự gọi của người bản ngữ) đang ngày một phổ biến hơn.[cần dẫn nguồn] Ví dụ, sau một bước tiến của những người tham dự vào năm 2012, Hội… |
Inuktitut ([inuktiˈtut], chữ tượng thanh âm tiết ᐃᓄᒃᑎᑐᑦ; xuất phát từ inuk người + -titut giống, có phong cách như), còn có tên gọi là Inuktitut Đông Canada… |
thời điểm người châu Âu đến Haida Gwaii năm 1774, ước tính có chừng 15.000 người nói tiếng Haida. Dịch bệnh mau chóng làm sụt giảm số lượng người Haida,… |
Tiếng Blackfoot ([siksiká], âm tự Blackfoot ᓱᖽᐧᖿ) là ngôn ngữ của người Niitsitapi, cư ngụ tại miền đông bằng tây bắc Bắc Mỹ, thuộc nhóm ngôn ngữ Algonquin… |
tiếng Pháp Canada ban đầu được nói bởi người Acadia nơi ngày nay là Maritimes, Canada. Nó được nói bởi người nói Pháp ngữ của tỉnh New Brunswick của… |
nói bởi người Algonquin First Nation tại Quebec và Ontario. Vào năm 2006, có 2.680 người nói tiếng Algonquin, ít hơn 10% trong số này là người đơn ngữ… |
ngôn ngữ của người Métis ở Canada và Hoa Kỳ, những người là hậu duệ của phụ nữ First Nations (chủ yếu người Cree, người Nakota và người Ojibwe) và những… |
Tiếng Gwich’in là một ngôn ngữ truyền thống của người Gwich'in, là một ngôn ngữ Athabaska. Nó còn được biết đến trong các tài liệu cũ hoặc chuyên về phương… |
tènɛ̀sũ̀ɬìnɛ́]) là ngôn ngữ của người Chipewyan miền tây bắc Canada. Đây là một ngôn ngữ Bắc Athabaska. Dënesųłiné có gần 12.000 người nói tại Canada, chủ yếu… |
Tiếng Tlingit (Lingít [ɬìnkítʰ]) là ngôn ngữ của người Tlingit, nói ở Đông Nam Alaska và Tây Canada, nằm trong ngữ hệ Na-Dené. Hiện có những chương trình… |
đồng thời có những cộng đồng nhỏ ở Kansas và Oklahoma do đạo luật Di dời người Anh-điêng). Tuy có bất đồng nhất định trong việc phân loại phương ngữ, ít… |