Kết quả tìm kiếm Người Nam Ossetia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Nam+Ossetia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Nam Ossetia (tiếng Ossetia: Хуссар Ирыстон, chuyển tự Khussar Iryston; tiếng Gruzia: სამხრეთ ოსეთი, Samkhret Oseti; tiếng Nga: Южная Осетия, chuyển tự Yuzhnaya… |
tranh Nam Ossetia 2008 là cuộc chiến tranh trên bộ, trên không và trên biển giữa một bên là Gruzia và một bên là các khu vực ly khai, Nam Ossetia và Abkhazia… |
Ossetia ở dãy núi Kavkaz. Người Ossetia nói tiếng Ossetia, ngôn ngữ thuộc Nhóm ngôn ngữ Đông Iran (tiếng Scythia) của ngữ hệ Ấn-Âu. Ngôn ngữ Ossetia không… |
phải trải qua xung đội nội bộ, các cuộc chiến ly khai tại Abkhazia và Nam Ossetia, và cả khủng hoảng kinh tế. Sau Cách mạng Hoa hồng không đổ máu vào năm… |
Rúp Nga (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ossetia) là tiền tệ của Liên bang Nga và bốn nước cộng hòa tự trị: Abkhazia, Nam Ossetia, DPR và LPR. Trước đây, đồng rúp cũng là tiền tệ của Liên Xô và Đế quốc… |
người Ossetia. Về mặt chính trị khu vực này hầu như chỉ thuộc về hai nước cộng hòa: Cộng hòa Bắc Ossetia-Alania thuộc Liên bang Nga, và Nam Ossetia ly… |
Wayback Machine) Cộng hòa Abkhazia (216.000, điều tra dân số năm 2003) và Nam Ossetia (70.000, năm 2006). ^ Không bao gồm (statistica.md.2010.pdf) Transnistria… |
Nga: Снайперская война) - một cuộc leo thang đột ngột của xung đột tại Nam Ossetia bắt đầu ngày 1 tháng 8, 2008, trước đó là sự bất đồng quan điểm quy mô… |
những người Nga và lực lượng gìn giữ hòa bình của Nga ở Nam Ossetia, Nga công nhận độc lập và chủ quyền của 2 vùng tự trị Abkhazia và Nam Ossetia (26/08/2008)… |
Gruzia–Ossetia là xung đột chính trị, dân tộc ở vùng tự trị Nam Ossetia tại Gruzia, phát triển vào năm 1989 và đã phát triển thành một cuộc chiến tranh Nam Ossetia… |
Chiến tranh Nam Ossetia 2008 khởi đầu ngày 7 tháng 8 năm 2008 và các bên tham chiến gồm Gruzia, Nga, Nam Ossetia và Abkhazia. Ngày 8 tháng 8, Gruzia, một… |
Phản ứng quốc tế về Chiến tranh Nam Ossetia 2008 bao gồm nhiều quốc gia, Tổ chức phi chính phủ, và các tác nhân phi nhà nước. Gruzia, với quân đội được… |
Tskhinvali (thể loại Nam Ossetia) Gruzia: ცხინვალი [t͡sxinvɑli]; tiếng Ossetia: Цхинвал; tiếng Nga: Цхинвал(и), Tskhinval(i)) là thủ phủ của Nam Ossetia, một khu vực tranh chấp đã được công… |
người Hàn Quốc, người Nam Ossetia, người Nam Phi 21 tháng 10 - Geoffrey Boycott, cầu thủ cricket người Anh 23 tháng 10 - Pelé, cầu thủ bóng đá người Brasil… |
Hồ Chí Minh (thể loại Người cộng sản Việt Nam) khách người Việt Nam. Ông là người sáng lập Đảng Cộng sản Việt Nam, từng là Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ 1945–1969, Thủ tướng Việt Nam Dân… |
chân người Pháp du nhập vào Việt Nam từ thế kỷ 19. Tuy nhiên, do nhiều xung đột xảy ra trong nước suốt thế kỷ 20, sự phát triển của bóng đá Việt Nam đã… |
độc lập Nam Ossetia và Abkhazia”. Báo Tuổi Trẻ. 27 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2022. ^ “Nicaragua công nhận Nam Ossetia và Abkhazia”… |
cho Belarus 500 triệu đô la để công nhận sự độc lập của Abkhazia và Nam Ossetia. Nga cũng bày tỏ quan tâm đến việc tư nhân hóa ngành công nghiệp sữa… |
người nói tiếng Ossetia là khoảng 525.000 người, 60% trong số đó sống ở Alania (Bắc Ossetia-Alania), 10% sống ở Nam Ossetia. Tiếng Ossetia được người… |
Du khách đến Nam Ossetia không cần xin thị thực. Tuy nhiên, du khách cần có thị thực Nga có hiệu lực mà cho phép họ quay lại Nga trừ khi họ là công dân… |