Kết quả tìm kiếm Người Mingrelia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Người+Mingrelia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
được nói tại Tây Gruzia (vùng Samegrelo và Abkhazia), chủ yếu bởi người Mingrelia. Ngôn ngữ này cũng từng được gọi là tiếng Iveria (tiếng Gruzia: iveriuli… |
người Svan, người Mingrelia và người Laz. Tiếng Gruzia là ngôn ngữ Kartvelia phổ biến nhất. Ngữ hệ Kartvelia còn gồm có tiếng Svan, tiếng Mingrelia (chủ… |
Số người nói tiếng Mingrelia đã giảm sút đáng kể vào thập niên 1990 do kết quả của việc tàn sát người Gruzia tại Abkhazia. Lượng người Mingrelia di tản… |
là người Abkhaz, người Gruzia (hầu hết là người Mingrelia), người Armenia Hamshemin, và người Nga. Các dân tộc khác bao gồm người Ukraina, người Belarus… |
năm 1993. Cư dân người Gruzia (chủ yếu là người Mingrelia và Lechkhumi) chuyển đến sông ở Gruzia, trong khi những người không phải người Gruzia di cư đến… |
Imereti, Mingrelia và Adjara. Ngoài các món ăn truyền thống Gruzia các loại thực phẩm từ các quốc gia láng giềng cũng theo chân những người nhập cư tới… |
người theo cuộc điều tra dân số năm 2011. Thành phần dân cư gồm có 74 người Abkhaz, 22 người Armenia, 833 người Gruzia, 25 người Mingrelia, 1 người Hy… |
năm 1925) và khoảng 2.000 người ở Gruzia. Tiếng Laz là một trong bốn ngôn ngữ của ngữ hệ Nam Kavkaz. Cùng với tiếng Mingrelia, nó tạo thành nhánh Zan của… |
ngôn ngữ Kartvelia sơ khai và là tổ tiên của những người Svan, Mingrelia và Laz. Tổ tiên của người Colchis chắc hẳn đã định cư tại duyên hải biển Đen… |
Phục bích tại Gruzia (đề mục Công quốc Mingrelia) Guria), người đã thuê một lực lượng Ottoman để truất ngôi nhà vua và ủng hộ Bagom IV, người họ hàng của Rostom. Rostom chạy trốn đến Mingrelia, từ đó ông… |
Chardin, by the way of the Black Sea, through the countries of Circassia, Mingrelia, the country of the Abcas, Georgia, Armenia, and Media, into Persia proper:… |
Người Gruzia (tiếng Gruzia: ქართველები, kartvelebi [kʰɑrtʰvɛlɛbi]) là một nhóm dân tộc Kavkaz. Họ có nguồn gốc từ Gruzia, nơi mà họ chiếm một phần lớn… |
Ferdinand I của Bulgaria (thể loại Người song tính nam) Nga hoàng cũng đã đề cử phụ tá của mình là Nichols Dadian xứ Mingrelia, nhưng đã bị người Bulgaria từ chối. Việc Ferdinand được Đại hội đồng Quốc gia Bulgaria… |
thêm Danh sách các nước theo ngôn ngữ nói Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng ^ Sắc tộc nói tiếng thái, từng là ngôn ngữ phổ thông của khu tự… |
Travels in the Western Caucasus, including a Tour through Imeritia, Mingrelia, Turkey, Moldavia, Galicia, Silesia, and Moravia in 1836. London, H. Colburn… |
Gruzia có truyền thống nấu ăn riêng biệt, với các biến thể như ẩm thực Mingrelia, Kakheti, và Imereti. Ngoài những món giàu về thịt, ẩm thực Gruzia cũng… |
Chiến tranh Nga-Circassia (thể loại Người Circassia) Circassian nhằm tiêu diệt một cách có hệ thống những người Circassia. Ước tính có tới 1.500.000 người Circassia (95-97% tổng dân số) bị giết hoặc bị trục… |
so sánh, tổng diện tích hiện nay là 69.700 km2 ) và dân số là 2,5 triệu người. Thủ đô của nước cộng hòa này là Tbilisi và ngôn ngữ chính thức là tiếng… |
bởi các triều đại Bagrationi, và thành 5 nhà nước bán độc lập - Odishi (Mingrelia), Guria, Abkhazia, Svaneti và Samtskhe - bị chi phối bởi các thị tộc phong… |
thổ Iran, bao gồm Daghestan, Gruzia với tỉnh Sheragel, Imeretia, Guria, Mingrelia và Abkhazia (bốn khu vực sau này là chư hầu của Ottoman), cũng như các… |